Thép ống đúc phi 194
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống đúc phi 194, DN 180
Độ dầy: Thép ống đúc phi 194 có độ dày 4 mm -30mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 194 từ 6m - 12 m
Xuất Xứ : Thép ống đúc phi 194 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng :Thép ống đúc phi 194 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Nguyễn Ngọc Anh
Hotline : 0913 497 297
Mail: thepkimtinphat@gmail.com
Web: thepongduc.vn
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Đc: 318 T1/2 Khu phố 1B Phường An Phú TX Thuận An Bình Dương
thép ống mạ kẽm,thép ống đúc phi 194,ống thép đúc phi 159,thép ống phi 194,ống thép phi 194,ống thép mạ kẽm phi 194,ống thép đúc phi 194,ống thép hàn phi 194
thép ống hàn tăng cường, thép ống mạ kẽm,thép ống đúc,ống thép đúc,thép ống,ống thép,ống thép mạ kẽm,ống thép đúc,ống thép hàn,ống thép cường độ cao
Bảng quy cách thép ống đúc phi 194
T(kg/m)
|
Độ dày Thép ống đúc phi 194 (mm)
|
L (m)
|
27.8kg/m
|
Thép ống đúc phi 194 dày 6mm
|
6.0-12.0
|
32.3kg/m
|
Thép ống đúc phi 194 dày 7mm
|
6.0-12.0
|
36.7kg/m
|
Thép ống đúc phi 194 dày 8mm
|
6.0-12.0
|
41kg/m
|
Thép ống đúc phi 194 dày 9mm
|
6.0-12.0
|
45.4kg/m
|
Thép ống đúc phi 194 dày 10mm
|
6.0-12.0
|
49.6kg/m
|
Thép ống đúc phi 194 dày 11mm
|
6.0-12.0
|
Thành phần Hóa học Thép ống đúc phi 194
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.249
|
0.493
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|
|