Thép ống đúc phi 219
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống đúc phi 219, DN 200
Độ dầy: Thép ống đúc phi 219 có độ dày 3.96 mm -23mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 219 từ 6m - 12 m
Xuất Xứ : Thép ống đúc phi 219 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng : Thép ống Thép ống đúc phi 219 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Nguyễn Ngọc Anh
Hotline : 0913 497 297
Mail: thepkimtinphat@gmail.com
Web: hppt://thepongduc.vn
Công Ty TNHH Thép Kim Tín Phát
Đc: An Phú- Thuận An –Bình Dương
thép ống đúc,ống thép đúc phi 219,thép ống phi 219,ống thép phi 219,ống thép mạ kẽm phi 219,ống thép đúc phi 219,ống thép hàn phi 219,ong thep phi 219,thep ong phi 219 ,thép ống hàn phi 219
thép ống hàn tăng cường, thép ống mạ kẽm,thép ống đúc,ống thép đúc,thép ống,ống thép,ống thép mạ kẽm,ống thép đúc,ống thép hàn,ống thép cường độ cao
Quy cách: Thép ống đúc phi 219,Thép ống phi 219, Thép ống hàn phi 219
T(m)
|
Độ dày Thép ống đúc phi 219 (mm)
|
L(m)
|
21kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 3.96mm
|
6.0-12.0
|
25.3kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 4.78mm
|
6.0-12.0
|
29.25kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 5.56mm
|
6.0-12.0
|
33.28kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 6.35mm
|
6.0-12.0
|
42.51kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 8.18mm
|
6.0-12.0
|
53kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 10.31mm
|
6.0-12.0
|
64.5kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 12.7mm
|
6.0-12.0
|
75.89kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 15.1mm
|
6.0-12.0
|
90.5kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 18.3mm
|
6.0-12.0
|
111.12kg/m
|
Thép ống đúc phi 219 dày 23mm
|
6.0-12.0
|
Thành phần Hóa Học: Thép ống đúc phi 219,ống thép đúc phi 219, Thép ống DN 200
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.249
|
0.493
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|
|