Thép ống đúc phi 406
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống đúc phi 406, DN 400
Độ dầy: Thép ống đúc phi 406 có độ dày 4 mm -30mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 406 từ 6m - 12 m
Xuất Xứ : Thép ống đúc phi 406 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng : thép ống đúc phi 406 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Nguyễn Ngọc Anh
Hotline : 0913 497 297
Mail: thepkimtinphat@gmail.com
Web: thepongduc.vn
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Đc: 318 T1/2 Khu phố 1B Phường An Phú TX Thuận An Bình Dương
thép ống mạ kẽm,thép ống đúc phi 406,ống thép đúc phi 406,thép ống phi 406,ống thép phi 406,ống thép mạ kẽm phi 406,ống thép đúc phi 406,ống thép hàn phi 406
thép ống hàn tăng cường, thép ống mạ kẽm,thép ống đúc,ống thép đúc,thép ống,ống thép,ống thép mạ kẽm,ống thép đúc,ống thép hàn,ống thép cường độ cao
Bảng quy cách: Thép ống đúc phi 406, Thép ống hàn phi 406, Thép ống phi 406
DN(mm)
|
Độ dày Thép ống đúc phi 406
|
L (m)
|
T chuẩn
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 6.35
|
6.0-12.0
|
SCH 10
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 7.92
|
6.0-12.0
|
SCH 20
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 9.5
|
6.0-12.0
|
SCH 30
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 12.7
|
6.0-12.0
|
SCH 40
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 16.7
|
6.0-12.0
|
SCH 60
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 21.4
|
6.0-12.0
|
SCH 80
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 26.2
|
6.0-12.0
|
SCH 100
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 31
|
6.0-12.0
|
SCH 120
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 36.5
|
6.0-12.0
|
SCH 140
|
DN 400
|
Thép ống đúc phi 406 dày 40.5
|
6.0-12.0
|
SCH 160
|
Thành phần Hóa học: Thép ống đúc phi 406,Thép ống DN 400, ống thép DN 400
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.249
|
0.493
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|
|