Khi chúng ta đề cập về vật liệu xây dựng thì không thể nào không nhắc đến các sản phẩm từ thép. Một trong những số đó thì thép hình I150 là một gợi ý tuyệt vời dành cho những công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, cầu đường,… Để hiểu rõ hơn, hãy cùng KIM TÍN PHÁT khám phá các thông tin về thép hình I150 thông qua nội dung bài viết này.
1. Thép hình I150 là gì?
Thép hình I150 là một loại thép có hình dạng giống chữ “I” khi nhìn từ phía trên, với một thanh ngang ở giữa và hai thanh dọc hai bên. Số 150 thường được hiểu là chiều cao của thép đó, được đo trong đơn vị milimet. Do đó, thép hình I150 có chiều cao khoảng 150 milimet.
Theo thông tin tìm hiểu, thép hình I150 được biết đến là một sản phẩm thép có chất lượng cao, dòng thép này được sản xuất từ quá trình cán nóng nên quy tụ nhiều điểm ưu vượt trội so với những loại thép khác. Chúng được đưa vào sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp.
a. Tiêu chuẩn mác thép hình I150
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
b. Thành phần hóa học thép hình I150
Mác thép
|
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
c. Tính chất cơ lý thép hình I150
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
2. Ứng dụng thép hình I150
Thép hình I150 là loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ, giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Thép hình I150 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như
- Trong xây dựng, công trình : làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
- Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
- Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
3. Phân loại thép hình I150
Trên thị trường hiện nay, thép hình I150 được phân làm 3 loại chính là :
a. Thép hình I150 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I150 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
b. Thép hình I150 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép I150 đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I150 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
c. Thép hình I150 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I150 có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
4. Kích thước thép hình I150
Quy cách
|
Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
Thép hình I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 84.00 | 168.00 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 150 mm
- Chiều dài cạnh (b): 75 mm
- Độ dày bụng (d): 5 mm
- Độ dày cánh (t): 7 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
5. Trọng lượng thép hình I150
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I150 = 14 kg /m; 168 kg/cây 12m
6. Báo giá thép hình I150
Để có báo giá thép hình I150 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website
- Thép hình I150x75x5x7x12m có khối lượng 168 kg
- Thép hình I150x75x5x7x6m có khối lượng 84kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | Việt Nam | 17.404 | 2.923.872 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 20.104 | 3.377.472 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.302 | 4.082.736 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m x 6m | Nhật Bản | 16.900 | 2.839.200 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 19.300 | 3.242.400 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.100 | 4.048.800 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m | Hàn Quốc | 15.400 | 1.293.600 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m mạ kẽm | 18.500 | 1.554.000 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m MKNN | 24.500 | 2.058.000 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m |
Trung Quốc
|
16.000 | 2.688.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 18.600 | 3.124.800 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.500 | 4.116.000 |
7. Quy cách thép hình I
TÊN HÀNG HÓA | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
Thép hình I100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
Thép hình I120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
Thép hình I150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
Thép hình I194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
Thép hình I198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
Thép hình I200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
Thép hình I248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
Thép hình I250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
Thép hình I298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
Thép hình I300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
Thép hình I346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
Thép hình I350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
Thép hình I396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
Thép hình I400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
Thép hình I446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
Thép hình I450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
Thép hình I482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
Thép hình I496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
Thép hình I500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
Thép hình I500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
Thép hình I588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
Thép hình I596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
Thép hình I600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
Thép hình I600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
Thép hình I700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
Thép hình I800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
Thép hình I900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
8. Địa chỉ cung cấp thép hình I150 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương