Thép hình I200 (thép i200) chính là một dạng thép chữ I được dùng hết sức thông dụng, bởi độ bền và có độ vững chắc cao nên đảm bảo tốt về mặt chất lượng kết cấu công trình. Để hiểu rõ hơn về loại sản phẩm này, sau đây chúng tôi xin chia sẻ cho tất cả mọi người những thông tin chi tiết về thép hình i200 để mọi người có thêm sự tham khảo qua bài viết dưới đây.
1. Thép hình I200 là gì?
Thép hình I200 là một loại vật liệu được tạo nên có hình dạng chữ I, chúng được sản xuất từ chất liệu thép carbon mang đến độ bền cao. Kích thước trung bình của của thép I200 là 200mm (chiều cao) x 100mm (chiều rộng) x độ dày (thường là 5mm, 6mm hoặc 8mm).
Thép hình I200 thường được dùng nhiều trong những công trình xây dựng, để tạo nên kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường và nhiều loại công trình công nghiệp khác. Thép hình I200 mang lại khả năng chịu lực cực tốt, hết sức tiện dụng và dễ dàng trong khi gia công và lắp đặt, đảm bảo tốt về mặt độ bền và khả năng cáp cao trong khi ứng dụng xây dựng.
a. Tiêu chuẩn mác thép hình I200
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
b. Thành phần hóa học thép hình I200
Mác thép
|
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
c. Tính chất cơ lý thép hình I200
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
2. Ứng dụng thép hình I200
Thép hình I200 là loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ, giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Thép hình I200 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như
- Trong xây dựng, công trình : làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
- Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
- Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
3. Ưu điểm thép hình I200
- Thép hình I200 sở hữu đặc tính là có độ bền và khả năng chịu lực cao với kết cấu hình dọc và thẳng. Vì đây chính là tính chất riêng của thép hình I200 khi được chế tạo.
- Đồng thời, sản phẩm còn mang lại tính thẩm mỹ cao khi dùng vào các công trình xây dựng.
- Chúng ta cũng có thể thấy được thép còn được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, hoặc là các loại công trình dù lớn hay bé thì đề gia công tốt.
- Hết sức dễ dàng vận chuyển, mang vác hay là sửa chữa thi công.
- Thép hình I200 được tạo nên Posco chất lượng cực cao, giá thành luôn hợp lý nhất trên thị trường.
4. Nhược điểm thép hình I200
Bởi vì được tạo nên theo phương thức cắt thẳng, do đó sức chống chịu khi bị lực nằm ngang hay là xoắn cực sẽ kém hơn đôi chút. Chính vì thế, cần phải thật kỹ càng trong khi lựa chọn thép hình I200 khi thi công.
Hơn nữa, đây là một sản phẩm thép nên việc bị ăn mòn khi gặp muối hay chịu sự tác động, bị oxi hóa là điều vẫn có thể xảy ra. Cho nên, sẽ phải mang đi mạ kẽm cho thép, hoặc phủ lên bề mặt một lớp sơn để bảo vệ, như thế mới có thể vừa gia tăng và còn tạo độ bền vững hơn cho thép hình I200.
5. Quy cách và bảng tra thép hình I200
Sau đây chúng tôi sẽ gửi tới các bạn bảng tra quy cách thép hình I200 chi tiết về thép hình I200. Thông qua bảng này, mọi người sẽ nhanh chóng hơn trong việc tìm và lựa chọn giá sản phẩm thực sự ưng ý cho công trình xây dựng của mình.
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||||
h | b | d | t | Kg/6m | Kg/12m | |
Thép hình I200x100x5.5×8 | 200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 127,80 | 255,60 |
- Trong đó:
- Chiều cao h: 200mm
- Chiều rộng cánh b: 100mm
- Độ dày bụng d: 5.5 mm
- Độ dày cánh t: 8.0mm
- Trọng lượng thép hình i200 : 127,80 Kg/cây 6m
Bảng quy cách thép I200 này giúp cho mọi nhà thầu có thể đưa ra đúng giải pháp cho công trình. Gia tăng sự thành công và tính chuẩn xác tốt hơn với mỗi dự án được tạo nên.
6. Phân loại thép hình I200
Trên thị trường hiện nay, thép hình I200 được phân làm 3 loại chính là :
a. Thép hình I200 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I200 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
b. Thép hình I200 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép sau khi đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I200 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
c.Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
7. Trọng lượng thép I200
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I200 = 21,3 kg/mét, 127,8 kg/cây 6 mét, 255,6 kg/cây 12 mét
8. Báo giá thép I200
Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).
Để có báo giá thép hình I200 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website
- Thép hình I200x100x5.5x8x12m có khối lượng 255.6 kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m |
Việt Nam
|
17.609 | 4.500.860 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm | 20.309 | 5.190.980 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN | 24.507 | 6.263.989 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m x 6m |
Nhật Bản
|
18.400 | 4.703.040 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm | 21.600 | 5.520.960 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN | 25.500 | 6.517.800 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m | Hàn Quốc | 16.060 | 4.104.936 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m mạ kẽm | 19.164 | 4.898.318 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m MKNN | 24.164 | 6.176.318 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m |
Trung Quốc
|
17.000 | 4.345.200 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm | 19.600 | 5.009.760 | |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN | 25.500 | 6.517.800 |
9. Quy cách thép hình I
TÊN HÀNG HÓA | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
Thép hình I100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
Thép hình I120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
Thép hình I150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
Thép hình I194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
Thép hình I198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
Thép hình I200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
Thép hình I248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
Thép hình I250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
Thép hình I298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
Thép hình I300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
Thép hình I346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
Thép hình I350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
Thép hình I396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
Thép hình I400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
Thép hình I446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
Thép hình I450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
Thép hình I482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
Thép hình I496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
Thép hình I500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
Thép hình I500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
Thép hình I588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
Thép hình I596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
Thép hình I600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
Thép hình I600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
Thép hình I700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
Thép hình I800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
Thép hình I900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
10. Địa chỉ cung cấp thép hình I200 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương