Thép hình U80 được hiểu đơn giản là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Cùng Kim Tín Phát tìm hiểu kỹ hơn về loại thép U 80 này trong bài viết dưới đây nhé!
1. Thép U80 là gì
Thép U80 hay còn gọi thép hình U80 có hình dạng giống chữ U in hoa. Với 2 phần cánh bằng nhau và ngắn hơn phần bụng. Với bề mặt màu xanh đen khi để mộc hoặc màu xám trắng khi đã qua xử lý mạ. Thép U80 được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng, có ưu điểm về độ bền, độ chịu lực nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống
2. Ưu điểm thép hình U80
Thép hình U 80 có nhiều ưu điểm như :
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
- Độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết
- Chịu lực tốt, Ít bị biến dạng do tác động của ngoại lực
- Dễ vận chuyển, thi công, lắp đặt và bảo trì
- Chi phí thấp
3. Ứng dụng thép hình U80
Với các ưu điểm trên, thép U80 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công trình, dân dụng như
- Xây dụng nhà thép tiền chế, khu nhà xưởng
- Sử dụng trong kết cấu chịu lực
- Dùng trong công nghiệp chế tạo, thiết bị vận tải
- Dùng trong thi công nhà cửa, khung đỡ mái, nội thất gia đình…
4. Mác thép tiêu chuẩn thép hình U80
Tùy thuộc vào nguồn gốc mà mỗi sản phẩm sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép khác nhau. Các mác thép thường gặp là :
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
a. Thành phần hóa học thép hình U80 tiêu chuẩn SS400
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
b. Tiêu chuẩn cơ lý thép hình U80 tiêu chuẩn SS400
Mác thép tiêu chuẩn thép u80 | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
5. Quy cách và trọng lượng thép hình U80
Quy cách
|
Barem trọng lượng thép U80 | ||
Kg/m | Kg/ Cây 6m | Kg/ Cây 12m | |
Thép hình U80x38x2,5×3,8x6m | 3,83 | 23 | 46,00 |
Thép hình U80x38x2,7×3,5x6m | 4,00 | 24 | 48,00 |
Thép hình U80x38x3.0x6m | 4,74 | 28,41 | 56,82 |
Thép hình U80x38x5,7x6m | 6,67 | 40 | 80,00 |
Thép hình U80x40x4.0x6m | 6,00 | 36 | 72,00 |
Thép hình U80x40x4.2x6m | 5,08 | 30,48 | 60,96 |
Thép hình U80x42x4,7×4,5x6m | 5,17 | 31 | 62,00 |
Thép hình U80x45x6x6m | 7,00 | 42 | 84,00 |
6. Phân loại thép U80
Thép U80 được chia làm 3 loại dựa theo lớp phủ bề mặt
a. Thép U80 đen
Là sản phẩm hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công, thép sẽ được phun nước để làm nguội. Bề mặt sản phẩm màu xanh hoặc xanh đen. Đây là loại thép phổ biến nhất, với giá thành rẻ nhất trong 3 loại.
b. Thép U80 mạ kẽm
Còn được gọi là thép U80 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Bề mặt sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm mỏng, giúp bề mặt chuyển từ xanh đen sang xám trắng, đồng thời tương cường độ bền. So với U80 đen, thép U80 mạ kẽm có độ bền tốt hơn, tuy nhiên giá cũng cao hơn.
c. Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng
Là sản phẩm sau qua trình nhúng một lớp kẽm nóng chảy phủ lên toàn bộ bề mặt vật liệu, tạo nên một môi trường axit trung tính không dễ bị ăn món và tuổi thọ cao. Thép U80 có màu trắng sáng, bề mặt có độ bóng và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, các vùng khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm, độ muối cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất tuy nhiên, giá thành cũng cao nhất trong 3 loại.
7. Báo giá thép U80
Dưới đây là gì thép U80 tham khảo. Quý khách lưu ý : Để nhận được giá chính xác nhất thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Thép Kim Tín Phát
Quy cách sản phẩm | Trọng lượng ( Kg ) |
Đơn giá (Đ/kg) |
Tổng giá (Đ) |
Thép hình U80x38x2,5×3,8x6m | 23 | 17.000 | 391.000 |
Thép hình U80x38x2,7×3,5x6m | 24 | 17.000 | 408.000 |
Thép hình U80x38x3.0x6m | 28,41 | 17.000 | 482.970 |
Thép hình U80x38x5,7x6m | 40 | 17.000 | 680.000 |
Thép hình U80x40x4.0x6m | 36 | 17.000 | 612.000 |
Thép hình U80x40x4.2x6m | 30,48 | 17.000 | 518.160 |
Thép hình U80x42x4,7×4,5x6m | 31 | 17.000 | 527.000 |
Thép hình U80x45x6x6m | 42 | 17.000 | 714.000 |
8. Bảng quy cách thép hình U
Dưới đây là bảng tra thép hình U chi tiết mà KIM TÍN PHÁT đã tổng hợp được bao gồm các thông số thép hình U quan trọng và cơ bản như kích thước thép hình U, khối lượng thép hình U và trọng lượng thép hình U. Để biết cách tính trọng lượng thép hình u, bạn có thể theo dõi các quy cách của loại thép hình U bên dưới để có thể biết được trọng lượng của dòng thép mà bạn đang sử dụng.
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x 6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 6M | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6M | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình U80 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương