Thép hình V150 ( thép góc ) là sản phẩm thép có diện tích mặt cắt hình chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép góc tường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số axit khác tốt hơn thép góc thường.
Ưu điểm nổi bật của thép chữ V150 là khả năng chịu lực, sức ép, khả năng chịu lực tốt và không bị biến dạng khi có sự va đập mạnh
1. Thép hình V150 sử dụng để làm gì ?
Những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình V150 thường được dùng làm :
+ Khung kết cấu chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường
+ Sườn xe, ô tô, xe tải, trụ điện dây cao thế
+ Công nghiệp đóng tàu, chế tạo sản xuất thiết bị máy móc và đồ gia dụng nội thất và ngoại thất
2. Tiêu chuẩn của thép hình V150
Mác thép sử dụng CT3 Nga theo tiêu chuẩn GOST 380-38
Mác thép SS00 của Nhật Bản theo tiêu chuẩn Q235B, Q345B của Trung Quốc tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030
Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM A572 SS400 của nước Hoa Kỳ
3. Ưu điểm của thép hình V150
Có thể nói, thép hình chữ V150 là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V150 có khá nhiều ưu điểm tốt như:
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài nhờ lớp mạ kẽm phủ bề mặt.
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư do có nhiều dạng để lựa chọn.
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
4. Quy cách thép hình V150
Thép hình V quy cách 150x150x10: Dài 12m. Trọng lượng 274 (KG /M )
Thép hình V quy cách 150x150x12: Dài 12m. Trọng lượng 327 (KG /M )
Thép hình V quy cách 150x150x15: Dài 12m. Trọng lượng 405 (KG /M )
5. Thành phần hóa học thép hình V150
Thép V150 phong phú với nhiều mác thép khác nhau. Ở mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
6. Tính chất vật lý thép hình V150
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
7, Sắt thép hình V150 mạ kẽm là gì ?
Thép V150 mạ kẽm là sản phẩm thép V150 đen được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp bảo vệ tốt nhất trong suốt thời gian làm việc.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại phương pháp mạ kẽm nhưng đối với thép hình nói chung và thép V150 nói riêng chủ yếu 2 phương pháp bao gồm :
– Thép hình V150 mạ kẽm điện phân
– Thép hình V150 mạ kẽm nhúng nóng
a. Thép hình chữ V150 mạ kẽm điện phân ?
Thép hình V150 mạ kẽm điện phân là cách tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp kẽm có độ dày 10 micromet lên bề mặt giúp bảo vệ sản phẩm trong quá trình làm việc
Ưu điểm : Thép hình V150x150
– Chi phí giá thành rẻ
– Bề mặt sáng bóng
Nhược điểm : Thép hình V150x150
– Chỉ mạ kẽm bên ngoài đối với các kết cấu có dạng rỗng như thép hộp, thép ống
– Tuổi thọ khoảng 2 đến 3 năm
b. Thép hình V150 mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép hình V150 mạ kẽm nhúng nóng là cách tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt thép đen bằng cách cho thép V150 vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 500 độ C tạo lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đến 120 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường và hóa chất…
Ưu điểm : Thép hình V150x150
– Tuổi thọ công trình cao lên đến 40 năm
– Áp dụng cho tất cả các kết cấu lớn nhỏ đa dạng chủng loại
Nhược điểm : Thép hình V150x150
– Chi phí giá thành cao
8. Bảng quy cách thép hình V
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | |
Hàng Trung Quốc | ||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình V150 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương