I. Thông số kỹ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318
Các thông số kỹ thuật của Thép ống đúc phi 318 có thể khác nhau, tuỳ vào tiêu chuẩn và quy định từng quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, sau đây là một số thông số kỹ thuật chung của ống thép này:
- Đường kính ngoài (OD): 318 mm
- Độ dày thành ống (WT): từ 6 đến 60 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
- Lưu ý: Thép ống đúc phi 318 có thế cắt theo quy cách yêu cầu.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, EN10219, EN10210, DIN2448, JIS G3452, GOST 8732
- Vật liệu: thép carbon, thép hợp kim,thép không rỉ
- Các đặc tính cơ học: giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài, độ bền va đập, độ bền uốn, độ cứng
- Các đặc tính vật lý: khối lượng riêng, độ dẫn nhiệt, hệ số giãn nở nhiệt, độ bền mài mòn
Sau khi đã biết được THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 là gì, các thông số kỹ thuật, thì tiếp theo KIM TÍN PHÁT xin giới thiệu đến các bạn thông tin các loại THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318
Ưu điểm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318
- Ống thép phi 318 là dòng sản phẩm ống đúc cớ lớn chuyên phục vụ cho các công trình có độ chịu lực lớn.
- Hoặc được sử dụng trong các công trình công nghiệp có sự truyền tải chất dẫn trong đường ống lớn.
- Ống thép phi 318 tại KIM TÍN PHÁT có các loại ống thép đen, thép đúc, thép hàn.
- Thép có các tổ hợp thành phần hóa học crom, nike, silic giúp tăng độ vững chắc và dẽo dai cho ống thép.
- Các thành phần tạo nên độ dẻo dai nhưng rất nhẹ được sử dụng trong thiết kế máy bay như Silic, Cacbon, kẽm..
- Có độ dày đa dạng, phù hợp với mọi công trình thoải mái cho khách hàng lựa chọn.
II. Bảng quy cách THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318
TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.00 | 46.14 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.50 | 49.91 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.00 | 53.66 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.50 | 57.40 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.00 | 61.13 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.5 | 64.85 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 9.0 | 68.55 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 10.0 | 75.92 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 12.0 | 90.51 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 14.0 | 104.91 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 16.0 | 119.10 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 18.0 | 133.10 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 20.0 | 146.91 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 22.0 | 160.51 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 24.0 | 173.92 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 25.0 | 180.55 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 26.0 | 187.14 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 30.0 | 212.97 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 32.0 | 225.59 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 34.0 | 238.01 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 35.0 | 244.15 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 38.0 | 262.27 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 40.0 | 274.10 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 45.0 | 302.81 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 50.0 | 330.30 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 55.0 | 356.55 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 318 | ASTM A106/API5L/A53 | 60.0 | 381.57 |
III. Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc phi 318
Như đã đề cập ở trên, tiêu chuẩn sản xuất ống thép là ASTM A53/ A106/ API 5L/ A312,… Tuy nhiên ASTM A53 và ASTM A106 là hai Tiêu chuẩn được dùng rộng rãi và phổ biến nhất, để dễ hình dung thì KIM TÍN PHÁT có cung cấp bảng thông tin dưới đây:
IV. Quy trình sản xuất thép ống đúc phi 318
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 318 được diễn ra như sau:
Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu /bó lại.
Ống đúc thường được sử dụng để dẫn khí nén, dẫn chất lỏng chảy với áp lực cao, hoặc sử dụng để dẫn nước thải…..
Các sản phẩm ống đúc trên thị trường hiện nay chủ yếu là thép nhập khẩu của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhập Bản….
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương