Chuyên cung cấp thép ống đúc phi 34, ống thép đúc phi 34 có đường kính thực là 33.4, đây là loại ống đúc được sản xuất theo phương pháp đùn, ống thép đúc phi 34 được nhập khẩu 100% từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,….Thép ống đúc phi 34 sử dụng dẫn dầu dẫn khí, làm nồi hơi lò hơi, cơ khí chế tạo,…
Đến với CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT quý khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên tư vẫn nhiệt tình về chúng loại mác thép mà khách hàng cần, đảm báo hàng mới 100% chưa qua sử dụng, Uy tín 100% với hơn 10 năm kinh nghiệm chắc chắn sẽ mang tới cho quy khách hàng dịch vụ tốt nhất.
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
Tại CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT thép ống đúc phi 34 có thông số như sau:
- Đường kính ngoài: Thép ống đúc phi 34 có đường kính thực tế 33.4 mm
- Độ dày: Thép ống đúc phi 34 có độ dày từ 2.1 đến 9.1mm
- Chiều dài ống: 6 mét, 12 mét ( CÓ THỂ CẮT THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG)
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép ống đúc phi 34 Tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106/ A53 Grade B
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 34 được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản. Hàn Quốc, Trung Quốc,…
- Ứng dung: Thép ống đúc phi 34 được sử dụng để dẫn dầu, dẫn khí, làm nồi hơi lò hơi, làm công trình dân dụng, cầu đường, lan can, bảng quảng cáo, cơ khí chế tạo,….
- Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ như: Hóa đơn, Chứng chỉ chất lượng (CO,CQ) của nhà sản xuất.
II. Thép Đen Phi 34 Vs Ống Thép Mạ Kẽm phi 34:
Nếu bạn tìm kiếm kiến thức về ống dẫn khí hoặc nước, ống thép đen vs ống mạ kẽm là điều đầu tiên có thể xuất hiện trong suy nghĩ của bạn. Đầu tiên, điều quan trọng là phải kiểm tra xem ống đen hoặc ống mạ kẽm có phù hợp với bạn hay không? Cùng xem qua bài viết so sánh giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
So Sánh Ống Thép Đen Và Ống Thép Mạ Kẽm
Ống thép đen : vật liệu là thép, lớp sơn là phủ oxit sắt, màu bề mặt là màu đen ống thép đen thường được dùng vận chuyển khí đốt, vì giá thành rẻ nên độ chống ăn mòn thấp.
Ống thép mạ : vật liệu là thép, lớp sơn được phủ kẽm, vì ống thép được phủ lớp sơn kẽm nên dộ chống ăn mòn cao đồng thời giá thành cũng cao, ống thép mạ thường được dùng để cho môi trường có tính ăn mòn cao, màu bề mặt là màu xám.
A. Ống thép đen là gì?
Ống thép đen là một ống thép không mạ kẽm được phủ oxit sắt. Mặc dù loại ống này được ưa thích sử dụng trong vận chuyển khí, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng.
Ống đen được thiết kế để xử lý hơi nước hoặc không khí áp suất cao. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ và dầu mỏ để lắp một lượng lớn dầu trong khu vực nhà ở.
Hãy nghiên cứu sâu hơn bằng một số ưu và nhược điểm của ống thép đen:
Ưu điểm: ống thép đen phi 34
– Yêu cầu bảo trì rất ít.
– Xử lý áp lực chìm và ngầm.
– Chi phí thấp phù hợp với ngân sách của bạn.
Nhược điểm: ống thép đen phi 34
– Không thể xử lý ăn mòn.
– Không vận chuyển được vật liệu lỏng.
– Không được khuyến khích cho sử dụng công nghiệp.
Một ống mạ kẽm là một ống thép đã được mạ kẽm với mục đích chống ăn mòn ( có 2 loại mạ kẽm đó là mạ kẽm nóng và mạ kẽm lạnh ). Đường ống thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong nhà ở khu vực nông thôn hoặc thành thị. Thêm vào đó, ống thép mạ cũng tốt cho sử dụng công nghiệp.
Ưu điểm: ống thép mạ kẽm phi 34
Vận chuyển vật liệu lỏng.
Ngăn chặn quá trình rỉ sét.
Được khuyến nghị cho sử dụng kỹ thuật.
Nhược điểm: ống thép mạ kẽm phi 34
Sức mạnh tương đối thấp.
Chi phí cao.
Yêu cầu bảo trì cao
III. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
STT | TÊN HÀNG HÓA | DK DANH NGHĨA | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 1.65 | 1.29 |
2 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 2.05 | 1.58 |
3 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 2.50 | 1.90 |
4 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 2.77 | 2.09 |
5 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 3.00 | 2.25 |
6 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.50 |
7 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 4.50 | 3.21 |
8 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 4.55 | 3.24 |
9 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 7.01 | 4.55 |
10 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 8.50 | 5.22 |
11 | Thép ống đúc phi 34 | Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 9.10 | 5.45 |
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34
- Tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B.
a. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 34 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 34 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
a. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 34 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
3 Tiêu chuẩn ASTM API5L :
a. Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
b. Tính chất cơ học thép ống đúc phi 34 tiêu chẩn API 5L
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Thép ống đúc Tiêu chuẩn | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày | ||||||||||||
(wall thickness) | ||||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | 10.3 | 1.7 | 1.7 | 2.4 | 2.4 | |||||||||
8 | 13.7 | 2.2 | 2.2 | 3.0 | 3.0 | |||||||||
10 | 17.1 | 2.3 | 2.3 | 3.2 | 3.2 | |||||||||
15 | 21.3 | 2.8 | 2.8 | 3.7 | 3.7 | 4.8 | 7.5 | |||||||
20 | 26.7 | 2.9 | 2.9 | 3.9 | 3.9 | 5.6 | 7.8 | |||||||
25 | 33.4 | 3.4 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 6.4 | 9.1 | |||||||
32 | 42.2 | 3.6 | 3.6 | 4.9 | 4.9 | 6.4 | 9.7 | |||||||
40 | 48.3 | 3.7 | 3.7 | 5.1 | 5.1 | 7.1 | 10.2 | |||||||
50 | 60.3 | 3.9 | 3.9 | 5.5 | 5.5 | 8.7 | 11.1 | |||||||
65 | 73.0 | 5.2 | 5.2 | 7.0 | 7.0 | 9.5 | 14.0 | |||||||
80 | 88.9 | 5.5 | 5.5 | 7.6 | 7.6 | 11.1 | 15.2 | |||||||
90 | 101.6 | 5.8 | 5.8 | 8.1 | 8.1 | |||||||||
100 | 114.3 | 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 | 8.6 | 8.6 | 11.1 | 13.5 | 17.1 | ||||
125 | 141.3 | 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | ||||
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 | 11.0 | 11.0 | 14.3 | 18.3 | 22.0 | |||
200 | 219.1 | 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 | |
250 | 273.1 | 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 | |
300 | 323.9 | 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 | |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 | |
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 | |
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 | |
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 | |
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 | |
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 17.48 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương