I.Thông số kỹ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340
Các thông số kỹ thuật của ống thép đúc phi 340 có thể khác nhau, tuỳ vào tiêu chuẩn và quy định từng quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, sau đây là một số thông số kỹ thuật chung của ống thép này:
- Đường kính ngoài (OD): Thép ống đúc phi 340mm
- Độ dày thành ống (WT): Thép ống đúc phi 340 có độ dày từ 6 đến 60 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thép ống đúc phi 340 có chiều dài 6m hoặc 12m ( có thể cắt theo yêu cẩu của khách hàng)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, …
- Vật liệu: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ
- Các đặc tính cơ học: giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài, độ bền va đập, độ bền uốn, độ cứng
- Các đặc tính vật lý: khối lượng riêng, độ dẫn nhiệt, hệ số giãn nở nhiệt, độ bền mài mòn
Ống thép phi 340 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, xây dựng,.. Dưới đây là một số ứng dụng chính của ống thép phi 340:
- Hệ thống cấp nước và thoát nước. Thép ống đúc phi 340 được dùng làm ống dẫn nước, thoát nước, cấp nước khu vực đô thị và công nghiệp.
- Hệ thống khí. Ống thép phi 340 được dùng xây dựng hệ thống khí trong các nhà máy, nhà xưởng sản xuất để đảm bảo sự thông gió và thoáng khí trong các khu vực làm việc.
- Xây dựng cầu cống và hầm chui. Ống thép phi 340 được dùng để xây dựng các cầu cống, hầm chui để đảm bảo sự thông thoáng trong các hệ thống giao thông.
- Xây dựng nhà xưởng và nhà kho. Ống thép phi 340 được dùng để xây dựng các hệ thống khung kết cấu trong xây dựng nhà xưởng và nhà kho.
- Xây dựng các công trình năng lượng tái tạo
- Các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí
- Các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm.
II.BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340
TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.00 | 49.40 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.50 | 53.43 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.00 | 57.46 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.50 | 61.47 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.00 | 65.47 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.5 | 69.45 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 9.0 | 73.43 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 10.0 | 81.34 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 12.0 | 97.02 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 14.0 | 112.50 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 16.0 | 127.78 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 18.0 | 142.87 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 20.0 | 157.75 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 22.0 | 172.44 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 24.0 | 186.94 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 25.0 | 194.11 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 26.0 | 201.23 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 30.0 | 229.24 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 32.0 | 242.94 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 34.0 | 256.45 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 35.0 | 263.13 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 38.0 | 282.87 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 40.0 | 295.79 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 45.0 | 327.22 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 50.0 | 357.41 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 55.0 | 386.37 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340 | ASTM A106/API5L/A53 | 60.0 | 414.10 |
III.THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 340
1.1 Thành phần hóa học thép ống đúc phi 340
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 340 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
1.2 Tính chất cơ học thép ống đúc phi 340
Thép ống đúc phi 340 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
2.1 Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 340
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
2.2 Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 340
Thép ống đúc phi 340 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương