Thép ống đúc phi 406 (DN400) tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống đúc có đường kính ngoài 406,4mm, đường kính danh nghĩa DN400. Và độ dày tường phù hợp với các loại Schedule. Ví dụ như Schedule 40 hay Schedule 80, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
Đối với thép ống đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A106 một loại vật liệu thép carbon được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dẫn dầu, dẫn khí và các ứng dụng công nghiệp khác. Đây là một trong những tiêu chuẩn quan trọng nhất cho ống thép đúc, đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Thép ống đúc DN400 tiêu chuẩn ASTM A106 chịu được áp lực và nhiệt độ cao. Điều này có được là nhờ thành phần & hàm lượng các nguyên tố hóa học tạo nên nó.
I. Ứng dụng của thép ống đúc phi 406
Thép ống đúc phi 406 dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Thép ống đúc phi 406 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
II. Ưu điểm của thép ống đúc phi 406
Thép ống đúc phi 406 Là loại thép có khả năng chịu tải tốt, được gia công và sản xuất thông qua quá trình đùn và kéo phôi từ thép tròn và phôi đặc trong quá trình luyện kim. Sau đó, ruột được khoét rỗng, rút, tạo khuôn và cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo thành một ống thép hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực cực lớn, thép đúc thường được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất máy móc cũng như một số ngành xây dựng và dân dụng khác.
Thành phần chính là thép hợp kim đúc có pha một ít crom giúp cho thép có độ bền cao và có nhiều ứng dụng rất linh hoạt. Vì vậy, thép ống đúc phi 406 được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất máy móc, xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, vận tải dầu khí, dẫn nước tưới tiêu … đặc biệt ứng dụng phổ biến nhất của ống thép đúc là dùng cho giao thông vận tải, khí đốt tự nhiên và công nghiệp. Công nghiệp dẫn dầu. Được sử dụng trong đường ống công nghiệp và nhà máy luyện kim.
Ngoài ra ống thép đúc còn được sử dụng trong các hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu tải trọng cao.
III.Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 406
- Thép ống đúc phi 406, DN400, 16 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, Tiêu chuẩn ASTM A53 Gr B, Tiêu chuẩn API 5L Gr B
- Đường kính: thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch, od406.4
- Độ dày: thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có độ dày 6.35mm – 40.5mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 406, DN400 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
IV. BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406
1. Bảng quy cách và trọng lượng thép ống đúc phi 406
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | ||
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | ||
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | ||
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 62.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 7.01 | 69.04 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 7.926 | 77.88 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 8.35 | 81.96 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 10.05 | 98.23 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 11.13 | 108.49 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 12.7 | 123.30 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 13.49 | 130.71 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 15.88 | 152.93 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 16.66 | 160.12 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 20.62 | 196.16 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 21.44 | 203.53 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 25.4 | 238.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 26.19 | 245.56 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 30.96 | 286.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 36.53 | 333.19 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 40.49 | 365.36 |
2. Bảng quy cách tiêu chuẩn SCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 6.35 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 7.92 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 | STD |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 12.7 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 16.7 | SCH60 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 12.7 | XS |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 21.4 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 26.2 | SCH100 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 31.0 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 36.5 | SCH140 |
Thép ống đúc phi 406 | Thép ống đúc DN400 | 16 | 406.4 | 40.5 | SCH160 |
V. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 406 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 406 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 406 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 406 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương