Ống thép cỡ lớn DN650 là tên gọi của ống thép có đường kính ngoài đạt 660.4 mm. Đây là một trong các kích cỡ ống được sản xuất để phục vụ những mục đích, công trình dặc biệt.
Cùng KIM TÍN PHÁT tìm hiểu kỹ hơn dòng sản phẩm này nhé!
1. Thông số kỹ thuật Thép ống DN650
Thông tin sản phẩm:
- Đường kính danh nghĩa: DN650, tương đương 26 Inch
- Đường kính ngoài OD: 660 mm
- Độ dày ống: 7.92 mm, 12.7 mm, 9.53 mm, 12.7 mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME/ANSI B16.10M:1996 (ASME SA53/SA106 Gr.B), API 5L, JIS
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
2/ Đặc điểm thép ống DN650
- Về cấu tạo, ống thép phi 660 có cấu tạo mỏng nhẹ nhờ rỗng ruột bên trong giúp ống thép dễ dàng được vận chuyển và thi công
- Về chiều dài, sản phẩm có chiều dài linh hoạt được cắt theo nhu cầu sử dụng giúp đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng
- Về chất lượng sản phẩm, đây là loại ống thép có chất lượng cao đạt tiêu chuẩn về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực, chịu nhiệt
- Về tiêu chuẩn sản xuất, thép ống phi 610 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo sự đồng đều về chất lượng
- Ngoài ra, loại sản phẩm này cũng được sản xuất với chủng loại, độ dày mỏng đa dạng đáp ứng được mọi yêu cầu
3/ Ứng dụng Thép ống phi 660
Hiện nay ống thép phi 660 có ứng dụng vô cùng quan trọng trong các lĩnh vực khác nhau đặc biệt là trong các lĩnh vực có yêu cầu về ống dẫn tải trọng cao. Trong đó, có một số ứng dụng trong những lĩnh vực trọng yếu như:
- Trong lĩnh vực công nghiệp hóa chất, ống thép phi 660 được sử dụng làm ống dẫn tải trọng cực lớn để dẫn các dung dịch hóa chất
- Trong lĩnh vực xây dựng cầu đường nói riêng sản phẩm này được sử dụng làm nguyên liệu xây dựng vô cùng nhiều
- Ống thép phi 660 được sử dụng làm ống dẫn trong ngành thủy điện, thủy lực hay ống dẫn trong hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt
- Sản phẩm này cũng được dùng làm nguyên liệu để sản xuất các thiết bị, máy móc cơ khí
- Ống thép phi 660 cũng được sử dụng làm ống bảo vệ cáp quang dưới biển hay dưới lòng đất
- Bên cạnh đó, sản phẩm này còn được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, nông nghiệp hay sản xuất tàu thuyền,…
4/ Bảng quy cách Thép ống phi 660
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống hàn | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
Thép ống phi 660 | 660 | 7.92 | SCH10 | 127.30 |
Thép ống phi 660 | 660 | 9.53 | STD | 152.80 |
Thép ống phi 660 | 660 | 12.7 | SCH20 | 202.63 |
Thép ống phi 660 | 660 | 14.3 | SCH30 | 227.13 |
5/ Bảng báo giá Thép ống phi 660 ( Tham khảo)
TÊN HÀNG HÓA | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
Thép ống phi 660 | 7.92 | 127.30 | 20500 | 15,657,791 |
Thép ống phi 660 | 9.53 | 152.80 | 20500 | 18,794,232 |
Thép ống phi 660 | 12.7 | 202.63 | 20500 | 24,923,771 |
Thép ống phi 660 | 14.27 | 227.13 | 20500 | 27,936,973 |
6/ Thành phần hóa học Thép ống phi 660
THÀNH PHẦN HÓA HỌC, CƠ LÝ TÍNH VÀ DUNG SAI – TIÊU CHUẨN ASTM A53CHEMICAL COMPOSITION, MECHANICAL PROPERTIES AND TOLERANCE – STANDARD ASTM A53 |
C max |
Mn max |
P max |
S max |
Độ dày lớp mạ / Zinc – coat thickness | Phương pháp mạ / Zinc – coat method | |||
µn | gr/m² | oz./ft² | ||||||
% 0.25 |
% 0.95 |
% 0.05 |
% 0.45 |
56 | 498 | 1.63 | Mạ nhúng nóng / Hot – dip galvanized |
7/ Tính chất vật lý Thép ống phi 660
Trắc nghiệm độ bền kéo / Tensile test | Trắc nghiệm độ uốn / Bend test | Trắc nghiệm nén phẳng / Flattening test | ||||||
Độ bền kéo IT.strength |
Điểm chảy Yield point |
Độ dãn dài tương đối Elongation |
Phân loại Category |
Góc uốn Angle of bending |
Bán kính trong Inside radius |
Vị trí mối hàn Weld position |
Mối hàn Weld point |
Bề mặt ống Non-weld point |
Psi (Mpa) |
Psi (Mpa) |
% | Ống đen Black pipe |
180° | 4D | 90° | 2/3D | 1/3D |
48,000 (330) |
30,000 (205) |
E=625,000 x A⁰˙² / U⁰˙⁹ |
Ống mạ Galva pipe |
90° | 6D |
Dung sai / Tolerance | ||||||||
Trọng lượng / Weight | -10% | + 10% | ||||||
Đường kính / Diameter ≤ 1-1/2″ (Ø 48.3) ≥ 2″ (Ø 60.3) |
+ 0.4mm – 1% |
– 0.4mm + 1% |
||||||
Chiều dày / Thickness | -12.5% | not specified | ||||||
Chiều dài / Length | – 0 mm | + 50mm |
7. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 660 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương