Cũng giống như các loại thép hình I khác, thép hình I198 cũng là loại thép hình I giữ vai trò rất quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: trong kết cấu nhà xưởng, tháp truyền hình, khung container, xe tải, đòn cân, nghành công nghiêp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường và các ứng dụng khác. Bài viết này Thép Kim Tín Phát xin gửi tới quý khác hàng thông tin chi tiết về thép hình I198.
1. Thép hình I198
Thép hình I198 hay còn gọi là thép I198, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I198 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
a. Tiêu chuẩn mác thép hình I198
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
b. Thành phần hóa học thép hình I198
Mác thép
|
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
c. Tính chất cơ lý thép hình I198
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
2. Ứng dụng thép hình I198
Thép hình I198 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như
- Trong xây dựng, công trình : làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
- Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
- Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
3. Phân loại thép hình I198
Trên thị trường hiện nay, thép hình I198 được phân làm 3 loại chính là :
a. Thép hình I198 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I198 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
b. Thép hình I198 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép sau khi đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I198 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
c. Thép hình I198 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I198 mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
4. Kích thước thép hình I198
Quy cách
|
Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
Thép hình I198x99x4.5×7 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 109.2 | 218.4 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 198 mm
- Chiều dài cạnh (b): 99 mm
- Độ dày bụng (d1): 4.5 mm
- Độ dày cánh (d2): 7 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
5. Trọng lượng thép hình I198
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I198 = 18.2 kg /m; 109,2 kg/cây 6 mét, 218,4 kg/cây 12 mét
6. Báo giá thép hình I198
Báo giá thép hình I198 của Posco cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).
Để có báo giá thép hình I198 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website
- Thép hình I198x99x4.5x7x12m có khối lượng 218.4 kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 x 12M |
Posco
|
15.730 | 3.435.432 |
Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 x 12M mạ kẽm | 18.400 | 4.018.560 | |
Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 x 12M MKNN | 24.376 | 5.323.718 |
7. Quy cách thép hình I
TÊN HÀNG HÓA | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
Thép hình I100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
Thép hình I120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
Thép hình I150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
Thép hình I194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
Thép hình I198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
Thép hình I200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
Thép hình I248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
Thép hình I250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
Thép hình I298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
Thép hình I300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
Thép hình I346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
Thép hình I350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
Thép hình I396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
Thép hình I400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
Thép hình I446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
Thép hình I450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
Thép hình I482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
Thép hình I496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
Thép hình I500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
Thép hình I500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
Thép hình I588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
Thép hình I596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
Thép hình I600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
Thép hình I600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
Thép hình I700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
Thép hình I800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
Thép hình I900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
8. Địa chỉ cung cấp thép hình I198 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương