Thép hình V70 là một trong những loại sắt thép được sử dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V hay còn gọi là thép góc hoặc thép hình V
Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu….Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé.
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP HÌNH V70
Thép hình V70 ( thép góc V70 ) là sản phẩm thép có diện tích mặt cắt hình chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép góc thường ( hàng đen )và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số axit khác tốt hơn thép góc thường.
Mác thép sử dụng CT3 Nga theo tiêu chuẩn GOST 380-38
Mác thép SS00 của Nhật Bản theo tiêu chuẩn Q235B, Q345B của Trung Quốc tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030
Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM A572 SS400 của nước Hoa Kỳ
Tên hàng hóa: THÉP HÌNH V70, THÉP V70, THÉP GÓC V70
Chiều dài : 6000mm Hoặc 6 mét
Độ dày: 4mm-8mm
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc,…
2. ỨNG DỤNG THÉP HÌNH V70
Sắt thép hình V70 ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất.
Đặc biệt thép V70 được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container….
Những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình chữ V70x70 thường được dùng làm :
+ Khung kết cấu chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường
+ Sườn xe, ô tô, xe tải, trụ điện dây cao thế
+ Công nghiệp đóng tàu, chế tạo sản xuất thiết bị máy móc và đồ gia dụng nội thất và ngoại thất.
3. PHÂN LOẠI THÉP HÌNH V70
3. Phân loại thép góc đều cạnh V70
Thép góc đều cạnh được phân thành các loại sau :
Bảng 1 – Phân loại thep góc cạnh đều
Phân loại | Loại thép | Giới hanjb ền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 520 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
ABS 400B | 400 | |
ABS 400C | 400 | |
ABS 490B | 490 |
4. CÔNG THỨC TÍNH THÉP V70×70
Công thức tính trọng lượng thép V40 đều cạnh như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó, các đơn vị tính toán lần lượt là:
- P: Trọng lượng (kg)
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V70×70
Mác thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
6. TÍNH VẬT LÝ THÉP V70×70
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
7. BẢNG QUY CÁCH THÉP V70×70
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép V70 dày 4.0ly | 24-25 kg | 15.300 đ/jkg |
2 | Thép V70 dày 4.5 ly | 26-27 kg | 15.200 đ/kg |
3 | Thép V70 dày 5.0ly | 28-30 kg | 15.200 đ/kg |
4 | Thép V70 dày 5.5 ly | 31-33 kg | 15.200 đ/kg |
5 | Thép V70 dày 6.0ly | 34-35 kg | 15.200 đ/kg |
6 | Thép V70 dày 6.5ly | 37-39 kg | 15.200 đ/kg |
7 | Thép V70 dày 7.0ly | 40-41 kg | 15.200 đ/kg |
8 | Thép V70 dày 7.5ly | 42-44 kg | 15.200 đ/kg |
9 | Thép V70 dày 8.0ly | 45-48 kg | 15.200 đ/kg |
8. BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP V
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | |
Hàng Trung Quốc | ||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình V70 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương