THÉP HÌNH I248X124X5X8X6M là sản phẩm thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng như xây dựng nhà kết cấu chịu lực, nhà cao tầng, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc…tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như đàn hồi nhất định của từng loại thép I.
1. Thép hình I248
Thép hình I248 hay còn gọi là thép I248, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I200 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
a. Tiêu chuẩn mác thép hình I248
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
b. Thành phần hóa học thép hình I248
Mác thép
|
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
c. Tính chất cơ lý thép hình I248
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
2. Ứng dụng thép hình I248
Thép hình I248 có thể thấy được sự hữu dụng của sản phẩm này hết sức đa dạng trong đời sống xung quanh chúng ta. Nó còn nhận được sự đánh giá rất cao bởi tính bền vững, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng tốt hơn trong nhiều loại công trình dù lớn hoặc bé.
Cụ thể như sau:
- Sử dụng chế tạo máy móc
- Ứng dụng để làm đường ray
- Dùng trong khi làm những cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ và được sử dụng nhiều trong khi làm cột dầm, đổ mái trong mọi kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công trình công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm
3. Ưu điểm thép hình I248
- Thép hình I248 sở hữu đặc tính là có độ bền và khả năng chịu lực cao với kết cấu hình dọc và thẳng. Vì đây chính là tính chất riêng của thép hình I248 khi được chế tạo.
- Đồng thời, sản phẩm còn mang lại tính thẩm mỹ cao khi dùng vào các công trình xây dựng.
- Chúng ta cũng có thể thấy được thép còn được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, hoặc là các loại công trình dù lớn hay bé thì đề gia công tốt.
- Hết sức dễ dàng vận chuyển, mang vác hay là sửa chữa thi công.
- Thép hình I248 được tạo nên Posco chất lượng cực cao, giá thành luôn hợp lý nhất trên thị trường.
4. Nhược điểm thép hình I248
Bởi vì được tạo nên theo phương thức cắt thẳng, do đó sức chống chịu khi bị lực nằm ngang hay là xoắn cực sẽ kém hơn đôi chút. Chính vì thế, cần phải thật kỹ càng trong khi lựa chọn thép hình I248 khi thi công.
Hơn nữa, đây là một sản phẩm thép nên việc bị ăn mòn khi gặp muối hay chịu sự tác động, bị oxi hóa là điều vẫn có thể xảy ra. Cho nên, sẽ phải mang đi mạ kẽm cho thép, hoặc phủ lên bề mặt một lớp sơn để bảo vệ, như thế mới có thể vừa gia tăng và còn tạo độ bền vững hơn cho thép hình I248.
Quy cách và bảng tra thép hình I248
Sau đây chúng tôi sẽ gửi tới các bạn bảng tra quy cách thép hình I248 chi tiết về thép hình I248. Thông qua bảng này, mọi người sẽ nhanh chóng hơn trong việc tìm và lựa chọn giá sản phẩm thực sự ưng ý cho công trình xây dựng của mình.
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||||
h | b | d | t | Kg/6m | Kg/12m | |
THÉP HÌNH I248X124X5X8X6M | 248 | 124 | 5 | 8.0 | 130,2 | 160,4 |
- Trong đó:
- Chiều cao h: 248mm
- Chiều rộng cánh b: 124mm
- Độ dày bụng d: 5 mm
- Độ dày cánh t: 8.0mm
- Trọng lượng thép hình I248 : 130.2 Kg/cây 6m
Bảng quy cách thép I248 này giúp cho mọi nhà thầu có thể đưa ra đúng giải pháp cho công trình. Gia tăng sự thành công và tính chuẩn xác tốt hơn với mỗi dự án được tạo nên.
5. Phân loại thép hình I248
Trên thị trường hiện nay, thép hình I248 được phân làm 3 loại chính là :
a. Thép hình I248 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I248 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
b. Thép hình I248 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép sau khi đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I248 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
c. Thép hình I248 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I248 mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
6. Quy cách thép hình I
TÊN HÀNG HÓA | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
Thép hình I100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
Thép hình I120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
Thép hình I150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
Thép hình I194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
Thép hình I198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
Thép hình I200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
Thép hình I248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
Thép hình I250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
Thép hình I298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
Thép hình I300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
Thép hình I346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
Thép hình I350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
Thép hình I396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
Thép hình I400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
Thép hình I446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
Thép hình I450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
Thép hình I482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
Thép hình I496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
Thép hình I500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
Thép hình I500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
Thép hình I588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
Thép hình I596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
Thép hình I600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
Thép hình I600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
Thép hình I700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
Thép hình I800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
Thép hình I900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
7. Địa chỉ cung cấp thép hình I248 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương