Bạn đang cần tư vấn kỹ thuật về thép V40x40, hoặc cần báo giá thép V40 mới nhất từ các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu. Hãy tham khảo thông tin từ bài viết dưới đây hoặc liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ
Thép V40x40 là loại thép hình có mặt cắt giống chữ V, có kích thước nhỏ, 2 cánh đều nhau và bằng 40 mm, được sản xuất với nhiều độ dày cánh khác nhau để phục vụ đa dạng các mục đích sử dụng. Thép V có độ cứng tốt, khả năng chịu lực cao và chịu được các rung động mạnh, sử dụng được trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt nên được ứng dụng nhiều trong cuộc sống
1. TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH V40
- Mác thép CT3 SS400 theo tiêu chuẩn của Nga GOST 380-39
- Mác thép SS400 của Nhật Bản, Mác thép Q235B Q345B Của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3012
- Mác thép A36 Của nước Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400
Sản phẩm thép hình V40 được sử dụng nhiều bởi vì những ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn & gần như không biển đổi khi chịu tác động của thời tiết bên ngoài.
Bên cạnh đó, thép V40 còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như : Sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Sắt hình V40 có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
2. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V40 TRONG ĐỜI SỐNG
Thép Hình V40 thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu bè luôn phải tiếp xúc với nước biển nên sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống ăn mòn cao
- Kết cấu nhà thép tiền chế, kết cầu cầu đường
- Khung sườn xe, trụ điện đường dây cao thế
- THép V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, những thiết bị công nghiệp
- Làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,….
Nhờ giá thành rẻ cùng nhiều ưu điểm về chất lượng, thép V40×40 ngày càng trở nên phổ biến trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
3. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI THÉP V40
- Thép V40 đen là sản phẩm đầu tiền sau quá trình cán nguội. được sản xuất với chất lượng cao và tiêu chuẩn khắt khe. Sản phẩm được tạo hình theo kích thước tiêu chuẩn, có màu xanh đen đặc trưng của thép với bề mặt mộc
Ưu điên của thép V40 đen : Giá thành rẻ, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ vận chuyển, thi công. Tuy nhiên, bề mặt sản phẩm không có độ nhẵn, cũng dễ bị oxy hóa nếu sử dụng trực tiếp ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao.
- Thép V40 mạ kẽm điện phân là sản phẩm được mạ bên ngoài 1 lớp kẽm mỏng bằng quá trình mạ điện phân, giúp lớp kẽm bao bọc bên ngoài sản phẩm. Thép V40 mạ kẽm có màu trắng xám, tuy nhiên bề mặt bên ngoài không đồng đều, lớp mạ kẽm có chỗ lồi lõm hoặc chồng chéo lên nhau
- Thép hình V40x40 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C. Bề mặt kim loại sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền, với bề mặt mạ đều và mịn, màu trắng sáng, có độ bóng. Đây là phương pháp mạ tốt nhất hiện nay, giúp thanh V40 kẽm có tính thẩm mỹ và độ bền ưu việt, ngày cả trong những môi trường muối biển hay axit.
Các sản phẩm mạ kẽm đều có khả năng chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến trên 20 năm
4. CÔNG THỨC TÍNH THÉP V40×40
Công thức tính trọng lượng thép V40 đều cạnh như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó, các đơn vị tính toán lần lượt là:
- P: Trọng lượng (kg)
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V40×40
Mác thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
6. TÍNH VẬT LÝ THÉP V40×40
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
7. BẢNG QUY CÁCH THÉP V40×40
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ |
15 | Thép V40 | 6.5-7.5 | 15.500 đ/kg |
16 | Thép V40 dày 2.4 ly | 7.6-8.0 | 15.200 đ.kg |
17 | Thép V40 dày 2.6 ly | 8.2-8.5 kg | 15.200 đ/kg |
18 | Thép V40 dày 2.8 ly | 6.5-7.0 kg | 15.200 đ/kg |
19 | Thép V40 dày 2.9 ly | 9.2-9.5 kg | 15.200 đ/kg |
20 | Thép V40 dày 3.0ly | 9.5-10 kg | 15.000 đ/kg |
21 | Thép V40 dày 3.1ly | 10-10.5 kg | 15.000 đ/kg |
22 | Thép V40 dày 3.2ly | 10.5-11 kg | 15.000 đ/kg |
23 | Thép V40 dày 3.3ly | 11-11.5 kg | 15.000 đ/kg |
24 | Thép V40 dày 3.4ly | 11.5-12 kg | 15.000 đ/kg |
25 | Thép V40 dày 3.6ly | 12-12.5 kg | 15.000 đ/kg |
26 | Thép V40 dày 3.8ly | 12.5-13 kg | 15.000 đ/kg |
8. QUY CÁCH CÁC LOẠI HÌNH V (tham khảo)
CÔNG TY TNHH MTV KIM TÍN PHÁT | ||||||
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | Đơn Gia | Đơn Giá /cây | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | 16,500 | 90750 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | 16,500 | 82500 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | 16,500 | 90750 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | 16,500 | 123750 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | 16,500 | 123750 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | 16,500 | 140250 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | 16,500 | 165000 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | 16,500 | 189750 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | 16,500 | 206250 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | 16,500 | 206250 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | 16,500 | 214500 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | 16,500 | 247500 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | 16,500 | 280500 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | 16,500 | 313500 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | 16,500 | 363000 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | 16,500 | 354750 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | 16,500 | 445500 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | 16,500 | 470250 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | 16,500 | 511500 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | 16,500 | 676500 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | 16,500 | 519750 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | 16,500 | 561000 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | 16,500 | 618750 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | 16,500 | 676500 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | 16,500 | 858000 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | 16,500 | 676500 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | 16,500 | 792000 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | 16,500 | 874500 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | 16,500 | 907500 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | 17,000 | 1020000 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | 17,000 | 1105000 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | 17,000 | 1326000 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | 17,000 | 1428000 | |
Hàng Trung Quốc | ||||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | 17,000 | 2142000 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | 17,000 | 2754000 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | 17,000 | 3727080 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | 17,000 | 4398240 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | 17,000 | 4018800 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | 17,000 | 4794000 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | 17,000 | 2992000 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | 17,000 | 5569200 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 | 17,000 | 6854400 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình V40 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương