1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP V30
Hiện nay, thép hình V30 được phân thành nhiều loại khác nhau theo các quy cách kích thước khác nhau, Vì thế để người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án công trình của mình phải cần có sự chuẩn bị hoặc chọn một nhà cung cấp uy tín để phân biệt chủng loại hàng hóa hợp lý chất lượng tốt.
Thép hình V30 hay còn được gọi là thép góc có diện tích mặt cắt giống hình chữ V. Được chia thành hai loại chính là thép góc mạ kẽm & thép góc đen. Có chiều dài hai cạnh bằng nhau 30 mm. Đối với sản phẩm Thép V30 mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rong những môi trường nước biển hoặc môi trường axit hóa chất,…
Thép chữ V30 được ứng dụng nhiều trong những dự án công trình xây dựng cũng như một số nghành công nghiệp sản xuất chế tạo khác. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại & tiên tiến, chính vì vậy sản phẩm đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt khe trong nước cũng như thị trường quốc tế.
2. TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH V30
- Mác thép CT3 SS400 theo tiêu chuẩn của Nga GOST 380-39
- Mác thép SS400 của Nhật Bản, Mác thép Q235B Q345B Của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3012
- Mác thép A36 Của nước Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400
Sản phẩm thép hình V30 được sử dụng nhiều bởi vì những ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn & gần như không biển đổi khi chịu tác động của thời tiết bên ngoài.
Bên cạnh đó, thép V30 còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như : Sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Sắt hình V30 có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
3. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V30 TRONG ĐỜI SỐNG
Thép Hình V30 thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu bè luôn phải tiếp xúc với nước biển nên sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống ăn mòn cao
- Kết cấu nhà thép tiền chế, kết cầu cầu đường
- Khung sườn xe, trụ điện đường dây cao thế
- THép V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, những thiết bị công nghiệp
- Làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,….
4. BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V30
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ | |
1 | Thép V30 dày 2.0ly | 4.6-5.0 | 16.300 đ/kg | |
2 | Thép V30 dày 2.2ly | 5.1-5.5 | 16.300 đ/kg | |
3 | Thép V30 dày 2.4ly | 5.6-6.0 | 15.600 đ/kg | |
4 | Thép V30 dày 2.6 ly | 6.0-6.5 | 15.600 đ/kg | |
5 | Thép V30 dày 2.8ly | 6.5-7.0 | 15.600 đ/kg | |
6 | Thép V30 dày 3.0ly | 7-7.5 | 15.600 đ/kg | |
7 | Thép V30 dày 3.2 ly | 7.5-8.0 | 15.600 đ/kg |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP HÌNH V30
a/ Thành phần thép hình V30 tiêu chuẩn SS400
Thép SS400 là loại thép thuộc vào nhóm thép cacbon, với thành phần chính được sử dụng là sắt và cacbon và các nguyên tố kim loại khác như silic, mangan, photpho, crom, … Đây là loại mác thép rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới, được sử dụng phổ biến trong chế tạo các chi tiết máy hoặc khuôn mẫu. Thành phần hóa học cụ thể của thép SS400 bao gồm:
- C (cacbon): 0.11 – 0.18%
- Si (silic): 0.12 – 0.17%
- Mn (mangan): 0.4 – 0.57%
- Ni (niken): 0.03%
- Cr (crom): 0.02%
- P (photpho): 0.02% (tối đa)
- S (lưu huỳnh): 0.03% (tối đa)
b/ Tinh cơ học thép hình V30 tiêu chuẩn SS400
Thép SS400 là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101 (1987), trước đây được gọi là SS41. Các đặc điểm chính của nó bao gồm:
– Mác thép: SS400
– Bền kéo (MPa): 400-510
– Bền chảy (MPa):
+ Độ dày ≤ 16mm: 245
+ Độ dày từ 16mm đến 40mm: 235
+ Độ dày > 40mm: 215
– Độ dãn dài tương đối (%):
+ Độ dày ≤ 25mm: 20
+ Độ dày > 25mm: 24
– Thử uốn nguội 180 độ: được tính bằng công thức r = 1.5a, trong đó r là bán kính gối uốn và a là độ dày của thép.
c/ Thép SS400 tương đương với các mác thép nào
Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (1987), thép tấm SS400 có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa. Tương đương với các loại thép khác như CT3 của Nga, và tương đương với CT42 và CT51 của Việt Nam.
6. BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V( Tham khảo)
CÔNG TY TNHH MTV KIM TÍN PHÁT | ||||||
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | Đơn Gia | Đơn Giá /cây | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | 16,500 | 90750 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | 16,500 | 82500 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | 16,500 | 90750 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | 16,500 | 123750 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | 16,500 | 123750 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | 16,500 | 140250 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | 16,500 | 165000 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | 16,500 | 189750 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | 16,500 | 206250 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | 16,500 | 206250 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | 16,500 | 214500 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | 16,500 | 247500 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | 16,500 | 280500 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | 16,500 | 313500 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | 16,500 | 363000 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | 16,500 | 354750 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | 16,500 | 445500 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | 16,500 | 470250 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | 16,500 | 511500 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | 16,500 | 676500 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | 16,500 | 519750 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | 16,500 | 561000 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | 16,500 | 618750 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | 16,500 | 676500 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | 16,500 | 858000 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | 16,500 | 676500 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | 16,500 | 792000 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | 16,500 | 874500 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | 16,500 | 907500 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | 17,000 | 1020000 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | 17,000 | 1105000 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | 17,000 | 1326000 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | 17,000 | 1428000 | |
Hàng Trung Quốc | ||||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | 17,000 | 2142000 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | 17,000 | 2754000 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | 17,000 | 3727080 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | 17,000 | 4398240 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | 17,000 | 4018800 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | 17,000 | 4794000 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | 17,000 | 2992000 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | 17,000 | 5569200 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 | 17,000 | 6854400 |
6. Địa chỉ cung cấp thép hình V30 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương