Thép hình U125 có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U125 có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U120 có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.
Ngoài thép hình chữ U125 nói trên. Thép Kim Tín Phát còn phân phối đầy đủ các mã thép U khác. Nguồn gốc từ nhiều nhà sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình cho toàn bộ khu vực TP HCM và các tỉnh.
Thép U125 là gì
Thép hình U125 là loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt theo chiều ngang giống hình chữ U và có chiều cao 125 mm, 2 phần cánh kéo dài ở trên và dưới liên kết với phần lưng thẳng. Loại thép này được sản xuất trên dây chuyền cán đúc công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế với đạt độ chuẩn xác cao.
Thép U125 đó là có độ cứng cao, trọng lượng lớn, vững chắc và độ bền rất cao. Chính vì vậy, đây được đánh giá là một trong những vật liệu lý tưởng trong xây dựng. Tất cả các loại dòng sản phẩm thép hình U do Thép Kim Tín Phát cung cấp đều đạt chất lượng cao, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ rõ ràng. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm tìm mua sản phẩm này tại đây.
2. Ưu điểm thép hình U125
Thép hình U 125 có nhiều ưu điểm như :
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
- Độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết
- Chịu lực tốt, Ít bị biến dạng do tác động của ngoại lực
- Dễ vận chuyển, thi công, lắp đặt và bảo trì
- Chi phí thấp
3. Ứng dụng thép hình U125
Với các ưu điểm trên, thép u 125 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công trình, dân dụng như
- Xây dụng nhà thép tiền chế, khu nhà xưởng
- Sử dụng trong kết cấu chịu lực
- Dùng trong công nghiệp chế tạo, thiết bị vận tải
- Dùng trong thi công nhà cửa, khung đỡ mái, nội thất gia đình…
4. Đặc điểm thuộc tính
a. Mác thép tiêu chuẩn thép hình U125
Tùy thuộc vào nguồn gốc mà mỗi sản phẩm sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép khác nhau. Các mác thép thường gặp là :
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình U được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam |
QUY CÁCH
|
Chiều dài của phần thân ngang: 50mm– 380mm |
Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. |
b. Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm thép hình U125
Name
|
CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
5. Thép Hình U125 Mạ Kẽm Nhúng Nóng Và Mạ Kẽm Điện Phân
a/ Thép U125 đen
Là sản phẩm hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công, thép sẽ được phun nước để làm nguội. Bề mặt sản phẩm màu xanh hoặc xanh đen. Đây là loại thép phổ biến nhất, với giá thành rẻ nhất trong 3 loại.
b/ Thép Hình U125 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
– Thép hình U125 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép có tiết diện mặt cắt là hình chữ U được nhúng, ngâm trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ 435 đến 455 độ C trong thời gian khoảng 5 đến 10 phút, lúc này kẽm bám vào bề mặt một lượng vừa đủ để tạo ra lớp kẽm ở bề mặt thép.
c/ Thép Hình U125 Mạ Kẽm Điện Phân
– Mạ kẽm điện phân là mạ thêm một lớp kim loại đặc biệt ở bên ngaoif vật liệu nhằm bảo vệ lõi sắt thép bên trong khỏi những tác động của môi trường tự nhiên ( sự Oxy háo của nước, không khí, ánh nắng mặt trời,..) hoặc khi tiếp xúc với cxacs loại háo chất mạnh như Axit, muối, Bazo,.. Thì phần lõi bên trong của sắt thép mạ kẽm vẫn được bảo vệ.
6. Quy cách và trọng lượng thép hình U125
Quy cách
|
Kích thước(mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
||
h | b | d | ||
Thép hình U125x65x6x12m | 125 | 65 | 6 | 13.40 |
7. Báo giá thép U125
Dưới đây là gì thép U125 tham khảo. Quý khách lưu ý : Để nhận được giá chính xác nhất thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Thép Kim Tín Phát
STT
|
QUY CÁCH
|
XUẤT XỨ
|
KG/M
|
ĐƠN GIÁ CÂY 6M | |||
HÀNG ĐEN |
MẠ KẼM
|
NHÚNG KẼM
|
|||||
KG/12M | CÂY 12M | ||||||
1 | Thép hình U125x65x6x12m | TQ | 13.40 | 160,8 | 2.251.200 | 2.733.600 |
3.376.800
|
8. Bảng quy cách thép hình U
Dưới đây là bảng tra thép hình U chi tiết mà KIM TÍN PHÁT đã tổng hợp được bao gồm các thông số thép hình U quan trọng và cơ bản như kích thước thép hình U, khối lượng thép hình U và trọng lượng thép hình U. Để biết cách tính trọng lượng thép hình u, bạn có thể theo dõi các quy cách của loại thép hình U bên dưới để có thể biết được trọng lượng của dòng thép mà bạn đang sử dụng.
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x 6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 6M | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6M | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình U125 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương