Trong lĩnh vực xây dựng, sự lựa chọn vật liệu chất lượng cao là yếu tố quyết định sự bền vững và an toàn của mọi công trình. Thép hình chữ U đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp cơ sở hạ tầng chắc chắn và hiệu quả. Trong số những loại thép hình chữ U nổi bật, thép U160 nổi lên với những đặc tính vượt trội, biến nó thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và các công trình lớn nhỏ.
Trong bài viết này, hãy cùng Kim Tín Phát khám phá chi tiết về các đặc tính đặc trưng, ứng dụng rộng rãi, và lợi ích mà thép hình U160 mang lại trong ngành xây dựng.
1. Thép hình U160 là gì?
Thép hình U160, còn được biết đến với tên gọi sắt thép hình U160, là một sản phẩm chế tạo từ thép, với cấu trúc bao gồm phần lưng thẳng (bụng) và hai phần kéo dài (cánh trên và cánh dưới). Sự kết hợp này tạo ra hình dáng giống như chữ U in hoa, với chiều dài bụng là 160mm sản phẩm còn được gọi là thép hình chữ U160.
Được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép, sản phẩm này thường có màu đen đặc trưng. Trong trường hợp thép hình U160 được mạ kẽm, bề mặt bên ngoài sẽ có màu trắng. Quá trình sản xuất của thép hình U160 được thực hiện theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo độ chuẩn xác cao, khả năng chống biến dạng tốt dưới tác động của lực ngoại lực.
Với kết cấu vững chắc, độ bền cao, và tuổi thọ ấn tượng, thép hình U160 được xem là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Sự đa dạng trong mục đích sử dụng cùng với tính linh hoạt của sản phẩm làm cho nó trở thành một vật liệu chất lượng và đáng tin cậy trong các dự án xây dựng hiện đại.
2. Ứng dụng của thép U160
Thép U160 có ưu điểm nổi bật hơn các loại thép khác là khả năng chống rung lắc hay va chạm mạnh trong các tòa nhà. Ngoài ra, thép này còn có thể chịu được sự thay đổi khí hậu liên tục.
Nhờ vậy, thép hình U160 được lựa chọn là vật liệu sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng, công trình lớn cần đảm bảo sức bền, cũng như cần loại thép hình U có kết cấu tốt. Một vài ứng dụng điển hình của thép U160 trong thực tế mà quý khách hàng có thể tham khảo như nhà thép tiền chế, dầm cần cẩu, xưởng, ứng dụng trong xây dựng bệnh viện, trường học,…
3. Quy cách và đặc tính hóa học của thép U160
Mỗi loại sản phẩm thép hình U mang theo các đặc trưng và thông số kỹ thuật riêng biệt, phụ thuộc vào kích thước cụ thể. Dưới đây là những thông tin chi tiết về thép hình U160 để quý khách hàng có thể tham khảo:
a. Quy cách chung của thép hình U160
STT | Quy cách | Chi tiết |
1 | Ký hiệu mác thép | Q235B, A36, CT3, SS400,… |
2 | Độ dày | Có độ dày từ 5.5mm – 7.2mm |
3 | Chiều dài bụng | 160mm |
4 | Chiều dài | 6 – 12m |
5 | Tiêu chuẩn sản xuất | G3101JIS, ASTM A36, SS400, S235JR, S235, S355, S235JO, CT3, |
Những thông tin trên giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về đặc tính kỹ thuật của thép hình U160, từ đó giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án xây dựng khác nhau.
b. Bảng quy cách thép hình U160 chi tiết
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng Kg/cây |
Thép hình U160 | U160x 62x 4.5× 7.2 | 6 | 75 | |
U160x 64x 5.5× 7.5 | 6 | 84 | ||
U160x 62x 6x 7 | 12 | 14.0 | 168 | |
U160x 56x 5.2 | 12 | 12.5 | 150 | |
U160x 58x 5.5 | 12 | 13.8 | 82.8 |
c. Đặc tính hóa học của thép U160
Tiêu chuẩn | Thành phần hóa học | |||||||
Cmax | Simax | Mn max | Pmax | Smax | Nimax | Crmax | Cumax | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
4. Có bao nhiêu loại thép U160 phổ biến? Nên sử dụng loại thép U nào để xây dựng?
Thép hình U160 được phân loại chủ yếu dựa trên nguồn gốc và xuất xứ, với hai loại chính là thép hình U160 nội địa và thép hình U160 nhập khẩu.
a. Thép Hình U160 Sản xuất tại Việt Nam :
- Sản xuất trực tiếp trong nước với tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia, đảm bảo đầy đủ các tính chất cần thiết cho thép xây dựng.
- Giá thành thường rẻ hơn, là sự lựa chọn ưu tiên của các chủ thầu với mục tiêu tiết kiệm chi phí.
Thép U160 nội địa được sản xuất tại Việt Nam
b. Thép Hình U160 Nhập Khẩu:
- Sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, tuân thủ các tiêu chuẩn châu Âu hoặc các tiêu chuẩn quốc tế khác, đảm bảo chất lượng cao.
- Được đánh giá có khả năng chịu lực và ổn định cao, nhưng giá thành thường cao hơn so với thép nội địa.
Thép hình U160 nhập khẩu được sản xuất từ các nước như Trung Quốc, Mỹ, Nhật, …
Lựa chọn giữa thép hình U160 nội địa và nhập khẩu phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng. Thép hình U160 nội địa thường là sự chọn lựa kinh tế, trong khi thép hình U160 nhập khẩu mang lại chất lượng cao và độ tin cậy. Quý khách hàng có thể tùy chỉnh quyết định dựa trên ưu tiên về giá cả, chất lượng, và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.
5. Phân loại thép U160
Thép U160 được chia làm 3 loại dựa theo lớp phủ bề mặt
a. Thép U160 đen
Là sản phẩm hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công, thép sẽ được phun nước để làm nguội. Bề mặt sản phẩm màu xanh hoặc xanh đen. Đây là loại thép phổ biến nhất, với giá thành rẻ nhất trong 3 loại.
b. Thép U160 mạ kẽm
Còn được gọi là thép U160 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Bề mặt sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm mỏng, giúp bề mặt chuyển từ xanh đen sang xám trắng, đồng thời tương cường độ bền. So với loại đen, thép U160 mạ kẽm có độ bền tốt hơn, tuy nhiên giá cũng cao hơn.
c. Thép U160 mạ kẽm nhúng nóng
Là sản phẩm sau qua trình nhúng một lớp kẽm nóng chảy phủ lên toàn bộ bề mặt vật liệu, tạo nên một môi trường axit trung tính không dễ bị ăn món và tuổi thọ cao. Thép U160 có màu trắng sáng, bề mặt có độ bóng và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, các vùng khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm, độ muối cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất tuy nhiên, giá thành cũng cao nhất trong 3 loại.
6. Báo giá thép U160
Dưới đây là gì thép U160 tham khảo. Quý khách lưu ý : Để nhận được giá chính xác nhất thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Thép Kim Tín Phát
QUY CÁCH
|
KG/ CÂY 6M
|
ĐƠN GIÁ CÂY 6M | ||
HÀNG ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | ||
Thép hình U160x62x4,5×7,2x6m | 75 | 1.050.000 | 1.275.000 | 1.575.000 |
Thép hình U160x64x5,5×7,5x6m | 84 | 1.176.000 | 1.428.000 | 1.764.000 |
Thép hình U160x62x6x7x12m | 84 | 1.176.000 | 1.428.000 | 1.764.000 |
Thép hình U 160x56x5.2x12m | 75 | 1.050.000 | 1.275.000 | 1.575.000 |
Thép hình U160x58x5.5x12m | 82 | 1.148.000 | 1.394.000 | 1.722.000 |
7. Bảng quy cách thép hình U
Dưới đây là bảng tra thép hình U chi tiết mà KIM TÍN PHÁT đã tổng hợp được bao gồm các thông số thép hình U quan trọng và cơ bản như kích thước thép hình U, khối lượng thép hình U và trọng lượng thép hình U. Để biết cách tính trọng lượng thép hình u, bạn có thể theo dõi các quy cách của loại thép hình U bên dưới để có thể biết được trọng lượng của dòng thép mà bạn đang sử dụng.
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x 6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 6M | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6M | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
8. Địa chỉ cung cấp thép hình U160 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương