Thép hình V100 đang trở thành một lựa chọn ưu việt trong ngành xây dựng, không chỉ vì giá cả phải chăng mà còn bởi tính linh hoạt và độ bền ấn tượng. Được biết đến như một vật liệu đa dạng, thép hình V100 đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án xây dựng khác nhau.
Hãy để chúng tôi giúp bạn hiểu rõ hơn về thép V100x100 và cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đúng nhất cho dự án của bạn.
1. Thép V100 là gì
Thép V100 hay còn gọi là tên tương tự là sắt V100, vì trong nghành xây dựng người ta gọi nôm na sắt thép là như nhau. Chúng sản xuất với dây chuyền tiên tiến và hiện đại có chiều dài là 6m và 12m, nhưng có thể cắt theo chiều dài yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V100
Thép hình V100 thành phẩm muốn đảm bảo chất lượng phải được kiểm định nghiêm ngặt, tuân thủ theo các tiêu chuẩn khắt khe một số quốc gia như:
- Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
- Chiều dài : Thép V100x100 có chiều dài 6000mm hay còn gọi là 6 mét
- Độ dày : 6mm-10mm
- Xuất xứ: Thép V100 chú yếu được sản xuất trong nước.
2. Ưu điểm của thép V100
- Khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
- Độ bền và tuổi thọ trung bình cao.
- Tiết kiệm được nhiều chi phí trong xây dựng nhờ giá thành rẻ và chi phí bảo dưỡng thấp
- Sử dụng trong các điều kiện tự nhiên tốt
- Tính ứng dụng cao, sử dụng trong cả công nghiệp, xây dựng, đóng tàu, cơ khí, kỹ thuật…
3. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V100 TRONG ĐỜI SỐNG
Thép Hình V100 thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu bè luôn phải tiếp xúc với nước biển nên sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống ăn mòn cao
- Kết cấu nhà thép tiền chế, kết cầu cầu đường
- Khung sườn xe, trụ điện đường dây cao thế
- THép V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, những thiết bị công nghiệp
- Làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,….
4. Bảng quy cách thép hình V100
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép V100 dày 7.0ly | 62-63 kg | 18000đ/kg |
2 | Thép V100 dày 7.5 ly | 63-64 kg | 18000đ/kg |
3 | Thép V100 dày 8.0ly | 65-66 kg | 18000đ/kg |
4 | Thép V100 dày 8.5 ly | 70-71 kg | 18000đ/kg |
5 | Thép V100 dày 9.0ly | 77-78 kg | 18000đ/kg |
6 | Thép V100 dày 9.5ly | 80-81 kg | 18000đ/kg |
7 | Thép V100 dày 10.0ly | 83-84 kg | 18000đ/kg |
8 | Thép V100 dày 10.5ly | 86-87 kg | 18000đ/kg |
9 | Thép V100 dày 11.0ly | 89-90 kg | 18000đ/kg |
5. Phân loại thép V100
Sắt V100x100 được chia làm nhiều loại khác nhau để phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Dựa vào đặc tính bề mặt và giá thành, có thể chia làm 3 loại đặc trưng là L
Thép V100x100 đen: là loại thép với chất lượng và màu sắc nguyên bản của thép nền.
Sắt V100x100 mạ kẽm: loại thép được phủ mạ lớp kẽm trên bề mặt để tăng độ bền, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn sản phẩm.
Sắt V100x100 mạ kẽm nhúng nóng: là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C. Trong khi đó, lớp kim loại ngoài cùng của thanh thép sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền trên bề mặt. Có thể nói, đây là phương pháp mạ tốt nhất trên thị trường hiện nay, giúp thanh kẽm có độ bền ưu việt ngay cả trong môi trường muối biển và môi trường axit.
Sắt V100x100 nhúng kẽm nóng vì thế có thể được sử dụng trong các công trình ven biển, trong môi trường axit, các nhà máy hóa chất, phân bón, nhà máy khí công nghiệp,…
Giá thành sản phẩm của 3 loại trên cũng theo thứ tự từ thấp đến cao : Thép V đen < Thép V mạ kém < Thép V nhúng kẽm
6. Thành phần hóa học thép V100
Mác thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
7. Tính vật lý thép V100
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
8. Bảng quy cách thép hình V
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | |
Hàng Trung Quốc | ||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình V100 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương