Thép V63 một loại vật liệu xây dựng phổ biến, đang được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Bạn có thể tham khảo và các loại sắt V như: V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75. Chính vì sự phổ biến của thép V nên nó có nhiều lựa chọn về quy cách, tiêu chuẩn và giá trên thị trường.
Giá thấp đi kèm với chất lượng thép cao. Do đó, quý khách hàng cần chú ý lựa chọn nơi cung cấp thép có uy tín để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu mong muốn của mình. Bài viết này thép kim tín phát xin gửi tới quý khách hàng thông tin về thép hình V63. Xin cám ơn đã xem bài viết.
1. TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH V63
- Mác thép CT3 SS400 theo tiêu chuẩn của Nga GOST 380-39
- Mác thép SS400 của Nhật Bản, Mác thép Q235B Q345B Của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3012
- Mác thép A36 Của nước Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400
Sản phẩm thép hình V63 được sử dụng nhiều bởi vì những ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn & gần như không biển đổi khi chịu tác động của thời tiết bên ngoài.
Bên cạnh đó, thép V63 còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như : Sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Sắt hình V63 có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
2. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V63 TRONG ĐỜI SỐNG
Thép Hình V63 thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu bè luôn phải tiếp xúc với nước biển nên sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống ăn mòn cao
- Kết cấu nhà thép tiền chế, kết cầu cầu đường
- Khung sườn xe, trụ điện đường dây cao thế
- Thép V63 được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, những thiết bị công nghiệp
- Làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,….
3. PHÂN BIỆT CÁC LOẠI THÉP V63
1. Thép hình V63 hàng đen
- Thép V63 đen là sản phẩm đầu tiền sau quá trình cán nguội. được sản xuất với chất lượng cao và tiêu chuẩn khắt khe. Sản phẩm được tạo hình theo kích thước tiêu chuẩn, có màu xanh đen đặc trưng của thép với bề mặt mộc
Ưu điểm của thép V63 đen :
Giá thành rẻ, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ vận chuyển, thi công.
Tuy nhiên, bề mặt sản phẩm không có độ nhẵn, cũng dễ bị oxy hóa nếu sử dụng trực tiếp ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao.
2. Thép hình V63 mạ kẽm điện phân
– Thép V63 mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V63 chống lại các tác nhân gây hại:
Ưu điểm : Thép hình V63
– Giá thành chi phí thấp
– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm : Thép hình V63
– Tuổi thọ công trình ngắn
– Chi phí áp dụng với bề mặt bên ngoài còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng
3. Thép V63 mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
– Hay còn gọi là thép V63 nhúng kẽm là sản phẩm thép V63 đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất.
Ưu điểm : Thép hình V63
– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm
Nhược điểm : Thép hình V63
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Có thể bị bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
4. BẢNG QUY CÁCH THÉP V63
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép V63 dày 4.0ly | 19-21 kg | 15.300 đ/jkg |
2 | Thép V63 dày 4.1 ly | 22-23 kg | 15.200 đ/kg |
3 | Thép V63 dày 4.3ly | 23-24 kg | 15.200 đ/kg |
4 | Thép V63 dày 4.5 ly | 24-25 kg | 15.200 đ/kg |
5 | Thép V63 dày 4.7ly | 25-26 kg | 15.200 đ/kg |
6 | Thép V63 dày 4.9ly | 26-27 kg | 15.200 đ/kg |
7 | Thép V63 dày 5.1ly | 27-28 kg | 15.200 đ/kg |
8 | Thép V63 dày 5.3ly | 28-29 kg | 15.200 đ/kg |
9 | Thép V63 dày 5.5ly | 29-30 kg | 15.200 đ/kg |
10 | Thép V63 dày 5.7ly | 30-31 kg | 15.200 đ/kg |
5. BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V63
Thành phần hóa học của sản phẩm
Loại thép | Thành phần hóa học % khối lượng | ||||||
C | Si | P | Mn | P | S | C | |
AGS 400 | – | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
AGS 490 | – | – | – | – | 0.05 | 0.03 | – |
AGS 540 | 0.3 | – | – | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400A | 0.2 | – | – | 2.5 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400B | 0.2 | 0.3 | – | 0.8 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 400C | 0.2 | 0.25 | – | 0.58 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 490A | 0.18 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490B | 0.32 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490C | 0.24 | 0.5 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 520B | 0.25 | 0.3 | – | 1.3 | 0.025 | 0.05 | – |
AWS 520C | 0.2 | 0.34 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 570 | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 1.5 | 0.05 | 0.05 | – |
ABS 400A | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.05 | 0.05 | – |
ABS 400B | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.02 | 0.03 | 0.04 |
ABS 400C | 0.22 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.05 | 0.063 |
ABS 490B | 0.21 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
ABS 490C | 0.2 | 0.5 | 0.5 | – | 0.02 | 0.05 | 0.04 |
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn Pcm được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + B
6. BẢNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP V63
Tính chất cơ học của thép góc v63
Phương pháp thử | |||||||||
Loại thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài % | Thử va đập | Góc uốn | Bán kính uốn | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | Thử uốn |
AGS 400 | 248 | 235 | 400 | – | 27 | – | – | – | – |
AGS 540 | 400 | 390 | 540 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400A | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400C | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490A | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490B | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520B | 365 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520C | 355 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 570 | 235 | 315 | 520 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400A | 235 | 235 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400B | 245 | 235 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400C | 365 | 315 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490B | 256 | 315 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490C | 365 | 355 | 450 | – | – | – | – | – | – |
7. BẢNG DUNG SAI THÉP V63
Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình V63x63
Các thành phần kích thước | Dung sai | |
Chiều rộng A | A < 50 | 1 |
500<A<100 | 1.5 | |
100<A<150 | 2 | |
150<A<200 | 3 | |
A>200 | 4 | |
Chiều dày t | t<6.3 | 0.5 |
6.3<t<10 | 0.7 | |
10<t<16 | 0.8 | |
t>16 | 1.0 | |
Chiều dài L | L<7m | 40 |
L>7m | 40 |
8. Địa chỉ cung cấp thép hình V63 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương