1. Thép V80x80 là gì?
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc V, là loại thép dạng thanh mặt cắt hình chữ V in hoa. Hai cạnh hình V có thích thước đều là 80mm. Thép hình V là loại vật liệu phổ biến trong cuộc sống hiện nay, với những ứng dụng rộng rãi từ xây dựng dân dụng cho đến công nghiệp, sản xuất kỹ thuật… Nhờ được sản xuất dưới tiêu chuẩn và kỹ thuật luyện thép hiện đại tiên tiến, thép hình V là loại thép có độ cứng và độ chịu lực tốt, khả năng chịu bào mòn cao và chống chọi tốt trước tác động của môi trường khắc nghiệt.
2. Ưu điểm của thép V80
- Khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
- Độ bền và tuổi thọ trung bình cao.
- Tiết kiệm được nhiều chi phí trong xây dựng nhờ giá thành rẻ và chi phí bảo dưỡng thấp
- Sử dụng trong các điều kiện tự nhiên tốt
- Tính ứng dụng cao, sử dụng trong cả công nghiệp, xây dựng, đóng tàu, cơ khí, kỹ thuật…
3. Tiêu chuẩn thép hình V80
- Thép hình V80 thuộc tiêu chuẩn A36
- Thép hình V80 thuộc tiêu chuẩn SS400
- Thép hình V80 thuộc tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
- Thép hình V80 thuộc tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235
4. Quy cách thép hình V80
- Thép hình V80x80x6x6000mm, nặng 41kg/cây
- Thép hình V80x80x6.5x6000mm, nặng 45kg/cây
- Thép hình V80x80x7x6000mm, nặng 48kg/cây
- Thép hình V80x80x7.5x6000mm, nặng 51kg/cây
- Thép hình V80x80x8x6000mm, nặng 53kg/cây
5. Báo giá thép V80×80 (tham khảo)
Báo giá thép v80x80 bao gồm các loại thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm.
Lưu ý : Dưới đây là báo giá mang tính tham khảo do giá sản phẩm thay đổi theo thời điểm, số lượng, khoảng cách giao hàng, nhà sản xuất…. Để biết chính xác giá tại thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
Quy cách Thép V | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) | Giá Cây 6m mạ kẽm (VNĐ) | Giá Cây 6m mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ) |
V80x80
|
Thép V80x80x6 | 41 | 735.000 | 852.600 | 924.000 |
Thép V80x80x7 | 48 | 840.000 | 974.400 | 1.056.000 | |
Thép V80x80x8 | 53 | 962.500 | 1.116.500 | 1.210.000 |
6. Phân loại thép hình V80
Sắt V80x80 được chia làm nhiều loại khác nhau để phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Dựa vào đặc tính bề mặt và giá thành, có thể chia làm 3 loại đặc trưng là L
Thép V80x80 đen: là loại thép với chất lượng và màu sắc nguyên bản của thép nền.
Sắt V80x80 mạ kẽm điên phân : loại thép được phủ mạ lớp kẽm trên bề mặt để tăng độ bền, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn sản phẩm.
Sắt V80x80 mạ kẽm nhúng nóng: là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C. Trong khi đó, lớp kim loại ngoài cùng của thanh thép sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền trên bề mặt. Có thể nói, đây là phương pháp mạ tốt nhất trên thị trường hiện nay, giúp thanh kẽm có độ bền ưu việt ngay cả trong môi trường muối biển và môi trường axit.
Sắt V80x80 nhúng kẽm nóng vì thế có thể được sử dụng trong các công trình ven biển, trong môi trường axit, các nhà máy hóa chất, phân bón, nhà máy khí công nghiệp,…
Giá thành sản phẩm của 3 loại trên cũng theo thứ tự từ thấp đến cao : Thép V đen < Thép V mạ kém < Thép V nhúng kẽm
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V80
Mác thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
6. TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP V80
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
7. CÔNG THỨC TÍNH THÉP HÌNH V80
Công thức tính trọng lượng thép V đều cạnh như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó, các đơn vị tính toán lần lượt là:
- P: Trọng lượng (kg)
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
8. QUY CÁCH THÉP HÌNH V
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | |
Hàng Trung Quốc CÂY DÀI 12 MÉT | ||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình V80 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương