Ống thép đúc mạ kẽm là gì?
Ống đúc mạ kẽm là loại ống thép được phủ bên ngoài lớp kẽm với độ dày phù hợp với ống làm tăng tuổi thọ và có vẻ bề ngoài đẹp hơn. Quá trình sản xuất ống đúc mạ kẽm cũng giống với ống đúc thông thường nhưng thêm lớp mạ kẽm bên ngoài tăng độ bền. Đầu tiên nhà sản xuất cũng chọn phôi ống đúc từ loại thép chuyên dụng cao cấp có độ bền, độ cứng cao. Sau đó chúng được nung nóng với nhiệt độ cao, sau đó đẩy và kéo ra khỏi ống. Ống phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi thành ống sắt đúc hoàn chỉnh. Ống sắt đúc sẽ được đem đi nhúng kẽm để tạo nên lớp mạ kẽm bền đẹp bên ngoài.
Ứng dụng của ống thép đúc mạ kẽm SCH80
Ống thép đúc mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống thép đúc mạ kẽm được dùng làm cây chống sàn bê tông, ống luồn dây điện, ống chống đỡ ở vị trí dễ ăn mòn trong tự nhiên,…
1. Khái niệm ống thép đúc mạ kẽm
Ống thép đúc mạ kẽm là dòng thép ống được làm từ thép tròn đặc nung nóng. Sau khi nung nóng, phôi thép sẽ được đẩy và kéo ra khỏi ống, rồi thông rỗng ruột, nắn thẳng và kéo đến khi ống đáp ứng các chuẩn thông số kỹ thuật thì hoàn thành. Sau đó ống thép đúc sẽ được đem đi mạ kẽm thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một quá trình tráng kẽm, trong đó ống được ngâm trong một chất tẩy rửa axit để loại bỏ bất kỳ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc chất oxy hóa trên bề mặt. Sau đó, ống được đưa qua một lớp mạ kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ bảo vệ bên ngoài.
2. Thông số kỹ thuật ống đúc mạ kẽm
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc mạ kẽm như sau:
- Đường kính: Từ 21.3mm đến 610mm.
- Độ dày thành ống: 3mm – 60mm.
- Chiều dài: 6m và 12m.
- Xuất xứ: Thép ống đúc mạ kẽm có xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53 – Grade B, ASTM A106 – Grade B, GOST, API-5L,…
3. Bảng quy cách thép ống đúc mạ kẽm tiêu chuẩn SCH40
DN | ĐKN | Dày |
Thép ống đúc mạ kẽm 15 | 21.3 | 2.77 |
Thép ống đúc mạ kẽm 20 | 26.7 | 2.87 |
Thép ống đúc mạ kẽm 25 | 33.4 | 3.38 |
Thép ống đúc mạ kẽm 32 | 42.2 | 3.56 |
Thép ống đúc mạ kẽm 40 | 48.3 | 3.68 |
Thép ống đúc mạ kẽm 50 | 60.3 | 3.91 |
Thép ống đúc mạ kẽm 65 | 73 | 5.16 |
Thép ống đúc mạ kẽm 80 | 88.9 | 5.59 |
Thép ống đúc mạ kẽm 100 | 114.3 | 6.02 |
Thép ống đúc mạ kẽm 125 | 141.3 | 6.55 |
Thép ống đúc mạ kẽm 150 | 168.3 | 7.11 |
Thép ống đúc mạ kẽm 200 | 219.1 | 8.18 |
Thép ống đúc mạ kẽm 250 | 273 | 9.27 |
Thép ống đúc mạ kẽm 300 | 323.8 | 10.31 |
Thép ống đúc mạ kẽm 350 | 355.6 | 11.13 |
Thép ống đúc mạ kẽm 400 | 406.4 | 12.7 |
Thép ống đúc mạ kẽm 450 | 457.2 | 14.27 |
Thép ống đúc mạ kẽm 500 | 508 | 15.09 |
Thép ống đúc mạ kẽm 550 | 558.8 | |
Thép ống đúc mạ kẽm 600 | 609.6 | 17.48 |
4. Bảng quy cách thép ống đúc mạ kẽm tiêu chuẩn SCH 80
DN | ĐKN | Dày |
Thép ống đúc mạ kẽm 15 | 21.3 | 3.73 |
Thép ống đúc mạ kẽm 20 | 26.7 | 3.91 |
Thép ống đúc mạ kẽm 25 | 33.4 | 4.55 |
Thép ống đúc mạ kẽm 32 | 42.2 | 4.85 |
Thép ống đúc mạ kẽm 40 | 48.3 | 5.09 |
Thép ống đúc mạ kẽm 50 | 60.3 | 5.54 |
Thép ống đúc mạ kẽm 65 | 73 | 7.01 |
Thép ống đúc mạ kẽm 80 | 88.9 | 7.6 |
Thép ống đúc mạ kẽm 100 | 114.3 | 8.6 |
Thép ống đúc mạ kẽm 125 | 141.3 | 9.53 |
Thép ống đúc mạ kẽm 150 | 168.3 | 10.97 |
Thép ống đúc mạ kẽm 200 | 219.1 | 12.7 |
Thép ống đúc mạ kẽm 250 | 273 | 15.09 |
Thép ống đúc mạ kẽm 300 | 323.8 | 17.48 |
Thép ống đúc mạ kẽm 350 | 355.6 | 19.1 |
Thép ống đúc mạ kẽm 400 | 406.4 | 21.4 |
Thép ống đúc mạ kẽm 450 | 457.2 | 23.9 |
Thép ống đúc mạ kẽm 500 | 508 | 26.2 |
Thép ống đúc mạ kẽm 550 | 558.8 | 28.6 |
Thép ống đúc mạ kẽm 600 | 609.6 | 31 |
5. Bảng tiêu chuẩn thép ống đúc mạ kẽm
Bảng tra ống thép đúc mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
Cmax | Mnmax | Pmax | Smax | Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,95 | 0.05 | 0,045 | 205 | 330 | 24 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% | |||||
Độ dày thành | T (2,6 ÷ 4,5) mm | ± 12,5% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 10% | |||||
Chiều dài | L = 6000mm | ± 12mm |
Bảng tra ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444:2015/ JIS G3466:2015
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
Cmax | Mnmax | Pmax | Smax | Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,04 | 0,04 | 235 | 400 | 18 | 12÷27 | |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,2 ÷ 126,8) mm | D <50mm ± 0,5mm; ≥50mm ±1% | |||||
Độ dày thành | T (1,5 ÷ 3,0) mm | ± 12,5% T <4mm ± 0,6mm / -0,5mm | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 5% | |||||
Chiều dài | L = Theo đặt hàng | ± 20mm |
Bảng kiểm tra ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985)
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
Cmax | Mnmax | Pmax | Smax | Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,2 | 1,4 | 0,035 | 0,03 | 195 | 320 ÷ 520 | 20 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% | |||||
Độ dày thành | T (2,0 ÷ 4,5) mm | ± 10% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 8% | |||||
Chiều dài | L = 6000mm | ± 12mm |
6.Địa chỉ cung cấp thép ống đúc mạ kẽm uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương