I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114
Tiêu chuẩn sản xuất: Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L, A312, A192,…
Đường kính ngoài: Thép ống đúc phi 114mm, od 114.3, 4INCH, DN100
Độ dày: 4 – 35mm
Chiều dài: 6m – 12m (còn có thể cắt chiều dài theo yêu cầu của khách hàng)
Xuất xứ: Ống đúc phi 114 được nhập khẩu 100% từ,Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Tình trạng hàng hóa: Thép ống đúc phi 114 mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt đẹp không rỉ sét cong vênh,…
*ỨNG DỤNG
Hệ thống ống dẫn nước
Nước máy
Đường ống vận chuyển khí hoặc chất lỏng trên một khoảng cách dài
Kết cấu thép
Các thành phần trong hệ thống cơ khí như: Con lăn trong băng chuyển, máy ép,
Vỏ cọc bê tong được sử dụng trong các dự án xây dựng nhiệt độ quá cao hoặc áp lực lớn trong quá trình sản xuất.
Công nghiệp dầu khí, giếng dầu, thiết bị lọc dầu
Cung cấp chất lỏng chất khí trong một nhà máy từ một điển đến đến một điểm trong quá trình
Cung cấp các chất rắn trong nhà máy thực phẩm
Vận chuyển vật liệu xây dựng cho các tòa nhà chứa áp lực cao
Xây dựng hầm mỏ, các công trình hầm, đường hầm, dưới đáy biển..
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 (THEO TIÊU CHUẨN SCH)
TÊN HÀNG HÓA | O.D(mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCHEDULE) | Trọng Lượng Kg/m |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,90 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
Thép ống đúc phi 114 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
III. MỘT SỐ QUY CÁCH CÔNG TY KIM TÍN PHÁT NHẬP VỀ ĐỂ PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
STT | TÊN HÀNG HÓA | DK DANH NGHĨA | OD | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 4 | 10.88 |
2 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 5 | 13.47 |
3 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 6 | 16.02 |
4 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 7 | 18.51 |
5 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 8 | 20.96 |
6 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 10 | 25.71 |
7 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 12 | 30.26 |
8 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 14 | 34.61 |
9 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 16 | 38.77 |
10 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 18 | 42.73 |
11 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 20 | 46.49 |
12 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 30 | 62.34 |
13 | Thép ống đúc phi 114 | Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 35 | 68.41 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 114 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 114 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 114 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương