I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76, DN65
Tiêu chuẩn : Thép ống đúc phi 76, DN65, 2 1/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53
Đường kính: Phi 76, DN65, 21/2inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 76, DN65 có độ dày 3mm – 25mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 76, DN65, 21/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống phi 76, DN65 dày 2.5ly đến 15ly được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ứng dụng:
Ống thép đúc phi 76 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.
Thép ống đúc phi 76 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Thép ống đúc phi 76 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,… tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..
II. Thép Đen Vs Ống Thép Mạ Kẽm: Sự Khác Biệt Và Ưu-Nhược Điểm
A. Ống thép đen là gì?
Ống thép đen phi 76 là một ống thép không mạ kẽm được phủ oxit sắt. Mặc dù loại ống này được ưa thích sử dụng trong vận chuyển khí, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng.
Ống đen phi 76 được thiết kế để xử lý hơi nước hoặc không khí áp suất cao. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ và dầu mỏ để lắp một lượng lớn dầu trong khu vực nhà ở.
Hãy nghiên cứu sâu hơn bằng một số ưu và nhược điểm của ống thép đen:
1. Ưu điểm: Thép ống đúc phi 76
– Yêu cầu bảo trì rất ít.
– Xử lý áp lực chìm và ngầm.
– Chi phí thấp phù hợp với ngân sách của bạn.
Nhược điểm: Thép ống đúc phi 76
– Không thể xử lý ăn mòn.
– Không vận chuyển được vật liệu lỏng.
– Không được khuyến khích cho sử dụng công nghiệp.
Một ống mạ kẽm là một ống thép đã được mạ kẽm với mục đích chống ăn mòn ( có 2 loại mạ kẽm đó là mạ kẽm nóng và mạ kẽm lạnh ). Đường ống thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong nhà ở khu vực nông thôn hoặc thành thị. Thêm vào đó, ống thép mạ cũng tốt cho sử dụng công nghiệp.
Ưu điểm: Thép ống đúc phi 76 mạ kẽm
Vận chuyển vật liệu lỏng.
Ngăn chặn quá trình rỉ sét.
Được khuyến nghị cho sử dụng kỹ thuật.
Nhược điểm: Thép ống đúc phi 76 mạ kẽm
Sức mạnh tương đối thấp.
Chi phí cao.
Yêu cầu bảo trì cao
III. Bảng quy cách thép ống đúc phi 76 DN65
- BẢNG QUY CÁCH THEO TIÊU CHUẨN SCH :
Thép ống đúc | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
Thép ống đúc DN65 | Thép ống đúc phi 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
2. BẢNG QUY CÁCH ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76, DN 65 CÔNG TY KIM TÍN PHÁT ĐẶT THÊM VỀ ĐỂ QUY KHÁCH LỰA CHON :
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 3.0 | 5.4 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 4.0 | 7.1 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 5.0 | 8.75 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 6.0 | 10.35 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 7.0 | 11.91 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 8.0 | 13.41 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 10.0 | 16.27 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 12.0 | 18.93 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 20.0 | 27.61 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 22.0 | 29.28 |
Thép ống đúc phi 76 | Thép ống đúc DN65 | 21/2 | 76 | 25.0 | 31.43 |
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 DN65
1.THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A106 :
a. Tính chất hóa học thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 76 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 76 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2. Thép ống đúc phi 76 Tiêu chuẩn ASTM A53 Grade B :
a. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 76 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 Tiêu chuẩn ASTM API5L :
a. Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương