I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127
STT | Thông số kỹ thuật | Chi tiết: |
1 | Tiêu chuẩn sx: | ASTM/JIS/DIN/SCH,… |
2 | Mác thép: | ASTM A106, API 5L, ASTM A53,… |
3 | ĐK ống | 127mm tương ứng 12,7cm |
4 | Độ dày ống | 5 – 35.00 (mm) |
5 | Dung sai độ dày | ± 5% |
6 | Chiều dài ống thép | 6m, 12m, hoặc cắt theo đơn hàng |
Các ứng dụng tiêu biểu của Thép ống đúc Phi 127
Thép ống đúc phi 127 hiện nay đang được ứng dụng rất nhiều vào các lĩnh vực khác nhau trong đời sống, trong đó có một số ứng dụng tiêu biểu phải kể đến như:
- Ứng dụng làm ống dẫn: Thép ống đúc phi 127 được ứng dụng vào ngành công nghiệp ống dẫn nước, rác thải. Đặc biệt quan trọng trong việc làm giàn tưới tiêu trong các khu vực vườn tiêu có diện tích lớn.
- Tiếp tục trong ngành ống dẫn, ống thép đúc phi 127 được dùng làm ống dẫn dầu, hóa chất, khí đốt…trong ngành dầu khí, hóa chất, khí đốt,…
- Sản phẩm được ứng dụng trong các công trình xây dựng làm các trụ, cọc siêu âm, giàn chịu lực,…
- Ngành đóng tàu biển cũng là một trong những lĩnh vực ứng dụng thép ống đúc phi 127 tiêu biểu.
Phân loại ống thép Phi 127 trên thị trường
Thép ống phi 27 hiện nay đang được phân loại theo phương pháp sản xuất bao gồm: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127, THÉP ỐNG HÀN 127. 2 loại sản phẩm này có đặc điểm, kích thước thế nào chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây.
*/ Ống thép đúc phi 127
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Phương pháp sản xuất | Đúc, nung, kéo đùn |
2 | Nguyên liệu sản xuất | Thanh thép tròn đặc (phôi thép) |
3 | Độ dày | 5 – 35 mm |
4 | Ưu điểm | Tính chống oxy hóa cao kể cả môi trường khắc nghiệt |
5 | Nhược điểm | Giá thành cao hơn thép ống hàn |
II. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127
Đường kính ống | Độ dày thành ống (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Chiều dài |
Thép ống đúc phi 127 mm | 5.00 | 5,82 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 6.00 | 6,87 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 8.00 | 8,21 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 10.00 | 8,34 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 12.00 | 9,54 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 14.00 | 10,85 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 16.00 | 12,15 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 18.00 | 13,44 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 20.00 | 14,69 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 22.00 | 15,32 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 24.00 | 16,03 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 26.00 | 17,23 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 26.00 | 18,47 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 30.00 | 19,7 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 32.00 | 19,99 | 6m, 12m |
Thép ống đúc phi 127 mm | 35.00 | 21,1 | 6m, 12m |
II. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG HÀN PHI 127
- Thép ống hàn D127x1.8x6m : 33.29 kg / cây
- Thép ống hàn D127x2.0x6m : 36.93 kg / cây
- Thép ống hàn D127x2.3x6m : 42.37 kg / cây
- Thép ống hàn D127x2.5x6m : 45.98 kg / cây
- Thép ống hàn D127x2.8x6m : 51.37 kg / cây
- Thép ống hàn D127x3.0x6m : 54.96 kg / cây
- Thép ống hàn D127x3.2x6m : 58.52 kg / cây
- Thép ống hàn D127x3.5x6m : 63.86 kg / cây
- Thép ống hàn D127x3.8x6m : 69.16 kg / cây
- Thép ống hàn D127x4.0x6m : 72.68 kg / cây
- Thép ống hàn D127x4.3x6m : 77.94 kg / cây
- Thép ống hàn D127x4.5x6m : 81.43 kg / cây
- Thép ống hàn D127x5.0x6m : 90.11 kg / cây
- Thép ống hàn D127x6.0x6m : 107.25 kg / cây
+ Mác thép: SS400, A333, A106, S76,…
+ Tiêu chuẩn chất lượng : ASTM, JIS, DIN, SCH,…
+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu
+ Chiều dài: 6 mét / cây , 12 mét / cây
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127
- Tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B.
a. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 127 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 127 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
a. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 127 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
3 Tiêu chuẩn ASTM API5L :
a. Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 127 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
b. Tính chất cơ học thép ống đúc phi 127 tiêu chẩn API 5L
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |