I. Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc phi 140
- Đường kính: Thép ống đúc phi 140 có OD 141.3mm / DN125 / 5NPS.
- Độ dầy: Thép ống đúc phi 140 có độ dầy từ 5mm – 19.1mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc phi 140 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 9m – 12m.( CÓ THỂ CẮT THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG)
- Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
- Mác thép: Thép ống 140 có các mác thép ASTM A106 Gr B, ASTM A53 Gr B, API 5L Gr B
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 140 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, ….
Ống thép đúc phi 140 được chia thành hai loại: ống đúc – ống hàn
– Trên thị trường hiện nay, nếu chia theo phương pháp chế tạo thì có hai loại ống thép chủ yếu đó là ống thép đúc và ống thép hàn.
– Do đặc tính chế tạo liền khối nên ống thép đúc phi 141 thường có mức độ chịu lực tốt hơn nếu có cùng kích thước.
– Ống thép đúc thường được ứng dụng làm đường ống cấp thoát nước, công nghiệp khai thác dầu khí, khí gas, đóng tàu, đường ống phòng cháy chữa cháy…
Vì sao ống thép đúc phi 141 chịu áp lực tốt
– Xét từ quá trình sản xuất của ống thép đúc phi 141 thì khối ống được đúc liền mạch và không có đường hàn hay mối nối.
– Vì vậy, khả năng chịu áp lực của ống thép đúc sẽ tốt hơn rất nhiều so với các loại ống khác.
– Nhờ đó, ống thép đúc được ứng dụng trong các điều kiện chịu lực cao, ví dụ như hệ thống khí nén hay hệ thống đường ống thủy lực.
– Bên cạnh đó còn có các ngành công nghiệp đòi hỏi đường ống chịu áp lực tốt và các ống truyền dẫn quan trọng.
– Từ kết cấu hình trụ tròn phân bố đều áp lực lên thành ống, cùng với mác thép tốt kết hợp cùng với quy trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt.
– Ống thép đúc từ HNSE được tin tưởng dùng cho công trình có mức độ quan trọng, đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực cao.
II. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140
- ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 TIÊU CHUẨN SCH;
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 4.78 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 5.56 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 6.55 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 9.53 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 12.7 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 15.9 | SCH160 |
Thép ống đúc phi 140 | Thép ống đúc DN125 | 6 | 141.3 | 19.05 | XXS |
2. ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 ĐƯỢC KIM TÍN PHÁT NHẬP THÊM ĐỂ PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH HÀNG
STT | TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | OD | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 5.0 | 16.80 |
2 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 6.0 | 20.01 |
3 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 8.0
|
26.29 |
4 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 10.0 | 32.36 |
5 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 14.0 | 43.93 |
6 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 18.0 | 54.71 |
7 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 20.0 | 59.80 |
8 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 30.0 | 82.30 |
9 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 35.0 | 91.71 |
10 | Thép ống đúc phi 140 | API5L/ ASTM A106 | 141.3 | 40.0 | 99.88
|
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140
Bảng Thành Phần Hóa Học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 | ||||||||||
Tiêu Chuẩn Mác Thép | C% | Mn% | P% | S% | Si% | Cr% | Cu% | Ni% | Mo% | V% |
ASTM A106 Gr.A | 0.25 | 0.27-0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.1 | 0.4 | 0.04 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A106 Gr.B | 0.3 | 0.29-1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A106 Gr.C | 0.35 | 0.29-1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A53 Type S | 0.25-0.3 | 0.95-1.2 | 0.05 | 0.05 | – | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A53 Type E | 0.25-0.3 | 0.95-1.2 | 0.05 | 0.05 | – | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM A53 Type F | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | – | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM API5L GrA | 0.24 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
ASTM API5L GrB | 0.28 | 1.4 | 0.03 | 0.03 | – | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.015 | 0.08 |
ASTM SA192 | 0.06-0.18 | 0.27-0.63 | 0.035 | 0.035 | 0.25 | – | – | – | – | – |
ASTM A179 | 0.06-0.18 | 0.027-0.63 | 0.035 | 0.035 | 0.25 | – | – | – | – | – |
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương