Các thông tin về ống thép phi 219
Tương tự như các loại ống thép khác, Thép ống đúc phi 219 cũng có đường kính chính xác là 219.1 mm hay là 21.9 CM (giống như tên gọi của mình), thật ra người ta lấy đường kính xấp xỉ của ống thép để đặt tên cho các loại ống thép này.
Sản phẩm này hiện nay là thuộc dòng ống thép cỡ lớn được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp ống dẫn, xây dựng,… với khả năng tải trọng vô cùng cao.
Với kích thước linh hoạt về độ dày, chiều dài lại được sản xuất theo nhu cầu sử dụng nên ống thép phi 219 được sử dụng rất rộng rãi và có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của thị trường. Bài viết này CÔNG TY TNHH MVT THÉP KIM TÍN PHÁT xin phép giới thiệu về THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 cám ơn quý khách hàng đã quan tâm
I. Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 219
- Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,..
- Đường kính ngoài của ống: 219mm (21.9cm)
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 219 xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, …
- Độ dày ống: 5mm- 50 mm
- Chiều dài ống: 6m – 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Loại sản phẩm: Thép ống phi 219 đúc
- Sản xuất theo: Phương pháp đúc (bao gồm cả kéo đùn, nung)
- Nguyên liệu sản xuất: Phôi thép
- Ưng dụng: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 Có ứng dụng nhiều và quan trọng trong nhiều lĩnh vực liên quan đến ống dẫn như thủy điện, dẫn nước, rác thải, khí,…
II. Ưu điểm của thép ống đúc phi 219
Thép ống đúc phi 219 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Độ bền tốt. Thép ống phi 219 được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt. Vì vậy, loại ống thép này có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Chịu tải trọng cao. Ống đúc phi 219 là loại ống thép cỡ lớn, có khả năng chịu được tải trọng cao.
- Chịu nhiệt tốt. Ống đúc phi 219 có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột. Điều này giúp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao được đảm bảo.
- Ống đúc phi 219 có khả năng chịu lực tốt
- Độ chính xác cao. Ống đúc phi 219 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
III. Bảng quy cách thép ống đúc phi 219 (Theo tiêu chuẩn độ dày SCH)
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 5.56 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 6.35 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 7.04 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 8.18 | STD |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 8.18 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 10.31 | SCH60 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 12.7 | XS |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 12.7 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 15.09 | SCH100 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 18.27 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 20.6 | SCH140 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 23 | SCH160 |
Thép ống đúc phi 219 | Thép ống đúc DN200 | 8 | 219.1 | 22 | XXS |
IV. Bảng quy cách thép ống đúc phi 219 (KIM TÍN PHÁT NHẬP THÊM VỀ PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH)
TÊN HÀNG HÓA | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 6 | 31.52 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 8 | 41.63 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 10 | 51.54 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 12 | 61.26 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 14 | 70.78 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 16 | 80.10 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 18 | 89.22 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 20 | 98.15 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 22 | 106.88 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 24 | 115.42 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 25 | 119.61 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 26 | 123.75 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 28 | 131.89 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 30 | 139.83 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 32 | 147.58 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 34 | 155.13 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 35 | 158.83 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 36 | 162.48 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 38 | 169.63 |
Thép ống đúc phi 219 | THÉP ỐNG OD 219.1 | 40 | 176.59 |
V. Thành phần hóa học và tính chất vật lý thép ống đúc phi 219
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 219 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương