I. Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 232
- Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,..
- Đường kính ngoài của ống: 232mm (23.2cm)
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 232 xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, …
- Độ dày ống: 6mm- 50 mm
- Chiều dài ống: 6m – 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Loại sản phẩm: Thép ống đúc phi 232
- Sản xuất theo: Phương pháp đúc (bao gồm cả kéo đùn, nung)
- Nguyên liệu sản xuất: Phôi thép
- Ưng dụng: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 Có ứng dụng nhiều và quan trọng trong nhiều lĩnh vực liên quan đến ống dẫn như thủy điện, dẫn nước, rác thải, khí,…
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 có cấu tạo dạng rỗng ruột, bề dày thành ống được sản xuất theo tiêu chuẩn nhất định đảm bảo độ bền cứng mà vẫn có trọng lượng nhẹ, giúp ống thép phi 232 được dễ dàng vận chuyển cũng như sử dụng, lắp đặt
- THÉP ỐNG ĐÚCPHI 232 là loại ống thép cỡ lớn có năng suất tải trọng cao
- Nhờ nguyên liệu sản xuất mà THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 có tính cứng, dẻo, và khả năng chịu nhiệt vô cùng tốt
- Ở những môi trường áp lực cao, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 gần như không bị ảnh hưởng bởi khả năng chịu được áp lực cao của ống
- Đặc biệt THÉP ỐNG ĐÚC cũng có độ bền cao nhờ tính chống hoen rỉ và ăn mòn của môi trường
II. Ưu điểm của thép ống đúc phi 232
Thép ống đúc phi 232 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Độ bền tốt. Thép ống đúc phi 232 được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt. Vì vậy, loại ống thép này có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Chịu tải trọng cao. Ống đúc phi 232 là loại ống thép cỡ lớn, có khả năng chịu được tải trọng cao.
- Chịu nhiệt tốt. Ống đúc phi 232 có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột. Điều này giúp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao được đảm bảo.
- Ống đúc phi 232 có khả năng chịu lực tốt
- Độ chính xác cao. Ống đúc phi 232 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
III. Bảng quy cách thép ống đúc phi 232
TÊN HÀNG HÓA | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 6.00 | 33.42 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 6.50 | 36.13 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 7.00 | 38.82 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 7.50 | 41.50 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 8.00 | 44.17 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 8.5 | 46.83 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 9.0 | 49.47 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 10.0 | 54.72 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 12.0 | 65.07 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 14.0 | 75.23 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 16.0 | 85.19 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 18.0 | 94.95 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 20.0 | 104.51 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 22.0 | 113.88 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 24.0 | 123.05 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 25.0 | 127.56 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 26.0 | 132.02 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 30.0 | 149.37 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 32.0 | 157.75 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 34.0 | 165.94 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 35.0 | 169.95 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 38.0 | 181.71 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 40.0 | 189.30 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 45.0 | 207.42 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 50.0 | 224.31 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 55.0 | 239.96 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 232 | 60.0 | 254.38 |
IV. THÀNH PHẦN HÓA HOC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 232 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 232 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 232 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương