I. Thông số kỹ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273
- Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,..
- Đường kính ngoài của ống: 273mm (27.3cm)
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 273 xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, …
- Độ dày ống: 6mm- 60 mm
- Chiều dài ống: 6m – 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Loại sản phẩm: Thép ống đúc phi 273
- Sản xuất theo: Phương pháp đúc (bao gồm cả kéo đùn, nung)
- Nguyên liệu sản xuất: Phôi thép
II. Ưu điểm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 là dòng sản phẩm ống thép đúc size đặc biệt chuyên phục vụ cho các công trình có độ chịu lực lớn.
- Hoặc được sử dụng trong các công trình công nghiệp có sự truyền tải chất dẫn trong đường ống lớn.
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273có các loại ống thép mạ kẽm, thép đúc đen, thép ống hàn đen. Để cho quý khách hàng lựa chọn phù hợp với công trình.
- Thép có các tổ hợp thành phần hóa học crom, nike, silic giúp tăng độ vững chắc và dẽo dai cho ống thép.
- Các thành phần tạo nên độ dẻo dai có khá năng chịu áp lực cao, nhệt độ cao mà không ảnh hướng đến độ bền của thép
- Có độ dày đa dạng, phù hợp với mọi công trình thoải mái cho khách hàng lựa chọn.
III. Ứng dụng của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, xây dựng,.. Dưới đây là một số ứng dụng chính của ống thép phi 245:
- Hệ thống cấp nước và thoát nước. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 được dùng làm ống dẫn nước, thoát nước, cấp nước khu vực đô thị và công nghiệp.
- Hệ thống khí. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 được dùng xây dựng hệ thống khí trong các nhà máy, nhà xưởng sản xuất để đảm bảo sự thông gió và thoáng khí trong các khu vực làm việc.
- Xây dựng cầu cống và hầm chui. Ống thép phi 273 được dùng để xây dựng các cầu cống, hầm chui để đảm bảo sự thông thoáng trong các hệ thống giao thông.
- Xây dựng nhà xưởng và nhà kho. Ống thép phi 273 được dùng để xây dựng các hệ thống khung kết cấu trong xây dựng nhà xưởng và nhà kho.
- Xây dựng các công trình năng lượng tái tạo
- Các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí
- Các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm.
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 sử dụng cho cơ khí chế tao, làm khuôn, trục cuốn, trục ép cao su,…
IV. Bảng quy cách THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 (Tiêu chuẩn độ dày SCH) :
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 5.56 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 6.35 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 7.8 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 9.27 | STD |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 9.27 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 10.31 | SCH60 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 12.7 | XS |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 15.09 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 18.27 | SCH100 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 21.4 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 25.4 | SCH140 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 28.6 | SCH160 |
Thép ống đúc phi 273 | Thép ống đúc DN250 | 10 | 273.1 | 25.4 | XXS |
IV. Bảng quy cách THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 (Độ dày được KIM TÍN PHÁT nhập thêm về phục vụ quý khách)
TÊN HÀNG HÓA | ĐƯỜNG KÍNH DN | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 6.00 | 39.49 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 6.50 | 42.70 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 7.00 | 45.90 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 7.50 | 49.08 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 8.00 | 52.26 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 8.5 | 55.42 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 9.0 | 58.57 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 10.0 | 64.83 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 12.0 | 77.20 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 14.0 | 89.38 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 16.0 | 101.36 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 18.0 | 113.14 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 20.0 | 124.72 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 22.0 | 136.11 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 24.0 | 147.30 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 25.0 | 152.82 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 26.0 | 158.30 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 30.0 | 179.69 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 32.0 | 190.09 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 34.0 | 200.30 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 35.0 | 152.82 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 38.0 | 220.12 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 40.0 | 229.73 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 45.0 | 252.90 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 50.0 | 274.84 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 55.0 | 295.54 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 | THÉP ỐNG ĐÚC DN250 | 60.0 | 315.01 |
V. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 273 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
VI. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273
Thép ống đúc phi 273 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương