Thép ống đúc phi 377 sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp hóa chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng , ô tô, khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…
I. Ứng dụng của thép ống đúc phi 377
Thép ống đúc phi 406 dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Thép ống đúc phi 377 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
II. Ưu điểm của thép ống đúc phi 377
Thép ống đúc phi 377 Là loại thép có khả năng chịu tải tốt, được gia công và sản xuất thông qua quá trình đùn và kéo phôi từ thép tròn và phôi đặc trong quá trình luyện kim. Sau đó, ruột được khoét rỗng, rút, tạo khuôn và cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo thành một ống thép hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực cực lớn, thép đúc thường được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất máy móc cũng như một số ngành xây dựng và dân dụng khác.
Thành phần chính là thép hợp kim đúc có pha một ít crom giúp cho thép có độ bền cao và có nhiều ứng dụng rất linh hoạt. Vì vậy, thép ống đúc phi 377 được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất máy móc, xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, vận tải dầu khí, dẫn nước tưới tiêu … đặc biệt ứng dụng phổ biến nhất của ống thép đúc là dùng cho giao thông vận tải, khí đốt tự nhiên và công nghiệp. Công nghiệp dẫn dầu. Được sử dụng trong đường ống công nghiệp và nhà máy luyện kim.
Ngoài ra ống thép đúc còn được sử dụng trong các hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu tải trọng cao.
III. Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 377
- Thép ống đúc phi 377 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
- Đường kính: thép ống đúc phi 377
- Độ dày: thép ống đúc phi 377mm có độ dày 6mm-60mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m ( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 377 có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 377 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
IV. Bảng quy cách thép ống đúc phi 377
TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.00 | 54.87 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.50 | 59.36 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.00 | 63.84 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.50 | 68.31 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.00 | 72.76 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.5 | 77.21 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 9.0 | 81.64 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 10.0 | 90.46 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 12.0 | 107.96 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 14.0 | 125.27 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 16.0 | 142.37 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 18.0 | 159.28 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 20.0 | 175.99 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 22.0 | 192.51 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 24.0 | 208.83 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 25.0 | 216.91 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 26.0 | 224.95 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 30.0 | 256.60 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 32.0 | 242.94 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 34.0 | 272.12 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 35.0 | 287.46 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 38.0 | 295.05 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 40.0 | 317.53 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 45.0 | 332.27 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 50.0 | 368.26 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 55.0 | 403.01 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377 | ASTM A106/API5L/A53 | 60.0 | 436.53 |
V. Thành phần hóa học và tính chất vật lý thép ống đúc phi 377
- THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377
2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 377
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 377 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương