Thép ống đúc phi 457 được định nghĩa là dạng thép có hình ống, thành dày, dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, các công trình yêu cầu về độ chịu tải lớn. Sản phẩm kéo dài tuổi thọ cho công trình, bền bỉ theo thời gian. Bài viết này THÉP KIM TÍN PHÁT giới thiệu đến quý khách hàng thép ống đúc phi 457 một cách chi tiết nhất gửi tới quý khách hàng.
I. Ưu điểm của thép ống đúc phi 457
- Phần thân của thép ống đúc thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
- Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép không bị han gỉ hoặc ít han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
- Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn
II. Ứng dụng của thép ống đúc phi 457
Thép ống đúc phi 457 có khả năng chịu nén, tác động lực cao từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác, đó là nguyên nhân thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao: Xăng dầu, Cơ khí chế tạo, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng,dầu khí, cấp thoát nước, ống dẫn nhiệt hàng hải, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí…
III. Tiêu chuẩn sản xuất của thép ống đúc phi 457
- Thép ống DN 450 tiêu chuẩn ASTM A53/A106
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
- Đường kính: Thép ống DN 450, Phi 457, OD 457.2, 18INCH.
- Độ dầy: Thép ống DN 450 có độ dày 6.35 mm – 45.2mm
- Chiều dài: Thép ống DN 450 từ 6m – 12 m ( Hoặc Căt theo yêu cẩu của quý khách)
- Xuất Xứ : Thép ống DN 450 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
IV. Bảng quy cách thép ống đúc phi 457
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC DÀY LOẠI LỚN PHI 457 | ||||
TÊN HÀNG HÓA | OD | Độ dày(mm) | Tiêu chuẩn
( SCH) |
Trong Lượng
(KG/MÉT) |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 6.35 | SCH10 | 70.57 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 9,53 | STD | 105,16 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 12,7 | XS | 139,15 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 23,83 | SCH 80 | 254,25 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 29,39 | SCH 100 | 310,02 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 39,67 | SCH 140 | 408,55 |
Thép ống đúc phi 457 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
V. Thành phần hóa học và tính chất vật lý thép ống đúc phi 457
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 457 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 457 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 457 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 457 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương