Tìm hiểu về Thép ống đúc phi 508
Thép ống đúc phi 508 là một loại ống thép đúc phi có đường kính ngoài khoảng 508mm (DN500). Sản phẩm này được sản xuất theo quy trình đúc nóng, hoặc đúc nguội. Có độ dày và chiều dài khác nhau, tuỳ thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Đây là một trong những kích cỡ phổ biến của ống thép đúc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc phi 508 – ASTM A106 Gr.B thì như thế nào? Bài viết này KIM TÍN PHÁT xin gửi tới quý khách hàng những thông tin cụ thể nhất về THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508.
I. Ưu điểm của Thép ống đúc phi 508
- Phần thân của thép ống đúc thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
- Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép không bị han gỉ hoặc ít han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
- Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn
II. Ứng dụng của Thép ống đúc phi 508
Thép ống đúc phi 508 có khả năng chịu nén, tác động lực cao từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các loại ống khác, đó là nguyên nhân thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao: Xăng dầu, Cơ khí chế tạo, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng,dầu khí, cấp thoát nước, ống dẫn nhiệt hàng hải, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí…
III. Tiêu chuẩn sản xuất của Thép ống đúc phi 508
- Thép ống DN 500 tiêu chuẩn ASTM A53/A106
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
- Đường kính: Thép ống DN 500, Phi 508, OD508, 20INCH.
- Độ dầy: Thép ống DN500 có độ dày 6.35 mm – 50mm
- Chiều dài: Thép ống DN 500 từ 6m – 12 m ( Hoặc Căt theo yêu cẩu của quý khách)
- Xuất Xứ : Thép ống DN 500 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
IV. Bảng quy cách Thép ống hàn phi 508
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) |
ĐỘ DÀY (MM) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC | ÁP SUẤT | |||||
Ứng suất chảy (Psi) | Ứng suất kéo (Psi) | Độ dãn dài (%) | Áp suất bên trong (Psi) | Áp suất tới hạn (Psi) | Áp suất làm việc (Psi) | Áp suất thử (Psi) | |||
Thép ống hàn 508 | 4,00 | 49.7 | 34809 | 34809 | 4351 | 548 | 548 | 395 | 329 |
Thép ống hàn 508 | 4,50 | 55.9 | 617 | 617 | 444 | 370 | |||
Thép ống hàn 508 | 5,00 | 62.0 | 685 | 685 | 493 | 411 | |||
Thép ống hàn 508 | 5,10 | 63.3 | 699 | 699 | 503 | 419 | |||
Thép ống hàn 508 | 5,60 | 69.4 | 767 | 767 | 553 | 460 | |||
Thép ống hàn 508 | 5,90 | 73.1 | 809 | 809 | 582 | 485 | |||
Thép ống hàn 508 | 6,10 | 75.5 | 836 | 836 | 602 | 502 | |||
Thép ống hàn 508 | 6,30 | 77.9 | 863 | 863 | 622 | 518 | |||
Thép ống hàn 508 | 6,40 | 79.2 | 877 | 877 | 631 | 526 | |||
Thép ống hàn 508 | 6,70 | 82.8 | 918 | 918 | 661 | 551 | |||
Thép ống hàn 508 | 6,80 | 84.1 | 932 | 932 | 671 | 559 |
V. Bảng quy cách Thép ống đúc phi 508
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 6.35 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 9.53 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 12.7 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 9.53 | STD |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 15.01 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 20.6 | SCH60 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 12.7 | XS |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 26.2 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 32.6 | SCH100 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 38.1 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 44.5 | SCH140 |
Thép ống đúc phi 508 | Thép ống đúc DN500 | 20 | 508 | 50 | SCH160 |
VI. Thành phần hóa học và vật lý Thép ống đúc phi 508
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 508 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 508 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 508 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 508 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương