I. Thông số kỹ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560
- Tiêu chuẩn sản xuất: Tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,..
- Đường kính ngoài của ống: 560mm (56cm), DN550, 550A, 22INCH
- Độ dày ống: 6.35 mm – 53.98 mm
- Chiều dài ống: 6m – 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Chất liệu: thép cacbon
II. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560 ĐEN VÀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560 MẠ KẼM
A. Ống thép đen là gì?
Ống sắt đen là một ống thép không mạ kẽm được phủ oxit sắt. Mặc dù loại ống này được ưa thích sử dụng trong vận chuyển khí, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng.
Vì ở bài viết trước mình đã nói rõ thông tin về ống thép đen nên trong bài viết này không nhắc lại nữa.
Ống đen được thiết kế để xử lý hơi nước hoặc không khí áp suất cao. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ và dầu mỏ để lắp một lượng lớn dầu trong khu vực nhà ở.
Hãy nghiên cứu sâu hơn bằng một số ưu và nhược điểm của ống thép đen:
1. Ưu điểm: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560
- Yêu cầu bảo trì rất ít.
- Xử lý áp lực chìm và ngầm.
- Chi phí thấp phù hợp với ngân sách của bạn.
2. Nhược điểm: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560
- Không thể xử lý ăn mòn.
- Không vận chuyển được vật liệu lỏng.
- Không được khuyến khích cho sử dụng công nghiệp.
B. Ống thép mạ kẽm là gì
Một ống mạ kẽm là một ống thép đã được mạ kẽm với mục đích chống ăn mòn (có 2 loại mạ kẽm đó là mạ kẽm nóng và mạ kẽm lạnh, xem bài so sánh khác biệt giữa mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng là gì? ). Đường ống thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong nhà ở khu vực nông thôn hoặc thành thị. Thêm vào đó, nó cũng tốt cho sử dụng công nghiệp.
Chúng ta hãy đi qua một số ưu và nhược điểm của nó trong khi nói về chủ đề này.
Ưu điểm: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560 MẠ KẼM
- Vận chuyển vật liệu lỏng.
- Ngăn chặn quá trình rỉ sét.
- Được khuyến nghị cho sử dụng kỹ thuật.
Nhược điểm: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 560 MẠ KẼM
- Sức mạnh tương đối thấp.
- Chi phí cao.
- Yêu cầu bảo trì cao
Bạn có biết có rất nhiều điểm tương đồng và không giống nhau xuất hiện trong khi thực hiện phân tích không? Hãy cùng tìm hiểu những điểm tương đồng trước nhé!
C. Điểm Tương Đồng Giữa Thép Đen Vs Ống Thép Mạ Kẽm
Cấu trúc: Cho dù ống có được mạ kẽm hay không, cả hai ống đều được cấu trúc bằng cách sử dụng vật liệu thép. Cả ống đen và mạ kẽm đều được làm bằng thép và có cùng sức mạnh ban đầu.
Mục đích: Mục đích của hai đường ống giống như cả hai đều được chế tạo để sử dụng làm phương tiện lắp ống hoặc vận chuyển vật liệu. Ống là một nhu cầu thiết yếu đối với người dân nông thôn và thành thị khi vận chuyển dầu mỏ và nước.
III. Tính chất cơ học của Thép ống đúc phi 560
Tiêu chuẩn ASTM A106
Tính chất cơ học của ống thép đúc DN550 (Phi 558.9) theo tiêu chuẩn ASTM A106 như sau:
Tiêu chuẩn ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo Tensile Strength) | 330 MPa | 415 MPa | 485 MPa |
Độ bền uốn (Yield Strength) | 30.000 psi (205 MPa) | 35.000 psi (240 MPa) | 40.000 (275MPa) |
Tiêu chuẩn ASTM A53
Ống đúc phi 558.9 theo tiêu chuẩn ASTM A53 có tính chất cơ học như sau:
Type F | Type E and S | ||
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Grade A | Grade A | Grade B |
Độ bền kéo Tensile Strength) | 48.000 psi (330 MPa) | 48.000 psi (330 MPa) | 60.000 psi (415 MPa) |
Độ bền uốn (Yield Strength) | 30.000 psi (205MPa) | 30.000 psi (205 MPa) | 35.000 psi (240 Mpa) |
IV. Ưu điểm của thép ống đúc phi 560
Thép ống đúc phi 560 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Độ bền tốt. Thép ống phi 560 được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt. Vì vậy, loại ống thép này có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Chịu tải trọng cao. Ống đúc phi 560 là loại ống thép cỡ lớn, có khả năng chịu được tải trọng cao.
- Chịu nhiệt tốt. Ống đúc phi 560 có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột. Điều này giúp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao được đảm bảo.
- Ống đúc phi 560 có khả năng chịu lực tốt
- Độ chính xác cao. Ống đúc phi 560 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
VI. Nhược điểm của thép ống đúc phi 560
- Ống đúc DN550 có chất lượng cao, độ bền và độ cứng tốt. Do đó, giá thành của nó cũng cao hơn so với các loại ống thép khác.
- Ống đúc phi 560 có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm,… Nếu không được bảo quản và bảo dưỡng đúng cách, nó có thể bị ăn mòn, gỉ sét hoặc bị hư hỏng.
VII. Bảng quy cách thép ống đúc phi 560
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 6.35 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 9.53 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 12.7 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 9.53 | STD |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 18.27 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 22.2 | SCH60 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 12.7 | XS |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 28.6 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 34.9 | SCH100 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 41.3 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 47.6 | SCH140 |
Thép ống đúc phi 560 | Thép ống đúc DN550 | 22 | 558.9 | 54 | SCH160 |
VIII. Bảng quy cách ỐNG THÉP Tiêu chuẩn SCH:
PIPE SCHEDULE | |||||||||||||||
NP INCHES | OD MM | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
08-Jan | 10.3 |
|
1.73 0.37 | 1.73 | 2.41 | 2.41 | |||||||||
0.37 | 0.47 | 0.47 | |||||||||||||
¼ | 13.7 | 2.24 0.63 | 2.24 | 3.02 | 3.02 | ||||||||||
0.63 | 0.8 | 0.8 | |||||||||||||
08-Mar | 17.1 | 2.31 | 231 | 3.2 | 3.2 | ||||||||||
0.84 | 0.84 | 1.1 | 1.1 | ||||||||||||
½ | 21.3 | 2.77 | 2.77 | 3.73 | 3.73 | 4.78 | 7.47 | ||||||||
1.27 | 1.27 | 1.62 | 1.62 | 1.95 | 2.55 | ||||||||||
¾ | 26.7 | 2.87 | 2.87 | 3.91 | 3.91 | 5.56 | 7.82 | ||||||||
1.69 | 1.69 | 2.2 | 2.2 | 2.9 | 3.64 | ||||||||||
1 | 33.4 | 3.38 | 3.38 | 4.55 | 4.55 | 6.35 | 9.09 | ||||||||
2.5 | 2.5 | 3.24 | 3.24 | 4.24 | 5.45 | ||||||||||
1 ¼ | 42.2 | 3.56 | 3.56 | 4.85 | 4.85 | 6.35 | 9.7 | ||||||||
3.39 | 3.39 | 4.47 | 4.47 | 5.61 | 7.77 | ||||||||||
1 ½ | 48.3 | 3.68 | 3.68 | 5.08 | 5.08 |
|
7.14 | 10.15 | |||||||
4.05 | 4.05 | 5.41 | 5.41 | 7.25 | 9.56 | ||||||||||
2 | 60.3 | 3.91 | 3.91 | 5.54 | 5.54 | 8.74 | 11.07 | ||||||||
5.44 | 5.44 | 7.48 | 7.48 | 11.11 | 13.44 | ||||||||||
2 ½ | 73 | 5.16 | 5.16 | 7.01 | 7.01 | 9.53 | 14.02 | ||||||||
8.63 | 8.63 | 11.41 | 11.41 | 14.92 | 20.39 | ||||||||||
3 | 88.9 | 5.49 | 5.49 | 7.62 | 7.62 | 11.13 | 15.24 | ||||||||
11.29 | 11.29 | 15.27 | 15.27 | 21.35 | 27.68 | ||||||||||
3 ½ | 101.6 | 5.74 | 5.74 | 8.08 | 8.08 | ___ | ___ | ||||||||
13.57 | 13.57 | 18.63 | 18.63 | ||||||||||||
4 | 114.3 | 6.02 | 6.02 | 8.56 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 17.12 | |||||||
16.07 | 16.07 | 22.32 | 22.32 | 28.32 | 33.54 | 41.03 | |||||||||
5 | 141.3 | 6.55 | 6.55 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | |||||||
21.77 | 21.77 | 30.97 | 30.97 | 40.28 | 49.11 | 57.43 | |||||||||
6 | 168.3 | 7.11 | 7.11 | 10.97 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 21.95 | |||||||
28.26 | 28.26 | 42.56 | 42.56 | 54.2 | 67.56 | 79.22 | |||||||||
8 | 219.1 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 | ||
33.31 | 36.81 | 42.55 | 42.55 | 53.08 | 64.64 | 64.64 | 75.92 | 90.44 | 100.92 | 111.27 | 107.92 | ||||
10 | 273.1 | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 9.27 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 25.4 | ||
41.77 | 51.03 | 60.31 | 60.31 | 81.55 | 81.55 | 96.01 | 114.75 | 133.06 | 155.15 | 172.33 | 155.15 | ||||
12 | 323.9 | 6.35 | 8.38 | 9.53 | 10.31 | 14.27 | 12.7 | 17.48 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 33.32 | 25.4 | ||
49.73 | 65.2 | 73.88 | 79.73 | 108.96 | 97.46 | 132.08 | 159.91 | 186.97 | 208.14 | 238.76 | 186.97 | ||||
14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 12.7 | 19.05 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | ||
54.69 | 67.9 | 81.33 | 81.33 | 94.55 | 126.71 | 107.39 | 158.1 | 194.96 | 224.65 | 253.56 | 281.7 | ||||
16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 16.66 | 12.7 | 21.44 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | ||
62.64 | 77.83 | 93.27 | 93.27 | 123.3 | 160.12 | 123.3 | 203.53 | 245.56 | 286.64 | 333.19 | 365.35 | ||||
18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 9.53 | 14.27 | 19.05 | 12.7 | 23.88 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | ||
70.57 | 87.71 | 122.38 | 105.16 | 155.8 | 205.74 | 139.15 | 254.55 | 309.62 | 363.56 | 408.26 | 459.37 | ||||
20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 15.09 | 20.62 | 12.7 | 26.19 | 32.54 | 38.1 | 44.45 | 50.01 | ||
78.55 | 117.15 | 155.12 | 117.15 | 183.42 | 247.83 | 155.12 | 311.17 | 381.53 | 441.49 | 508.11 | 564.81 | ||||
22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | ___ | 22.23 | 12.7 | 28.58 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | ||
86.54 | 129.13 | 171.09 | 129.13 | 294.25 | 171.09 | 373.83 | 451.42 | 527.02 | 600.63 | 672.26 | |||||
24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 9.53 | 17.48 | 24.61 | 12.7 | 30.96 | 38.39 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | ||
94.53 | 141.12 | 209.64 | 141.12 | 255.41 | 355.26 | 187.06 | 442.08 | 547.71 | 640.03 | 720.15 | 808.22 | ||||
26 | 660 | 7.92 | 12.7 | ___ | 9.53 | 12.7 | |||||||||
127.36 | 202.72 | 152.87 | 202.72 | ||||||||||||
28 | 711 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
137.32 | 218.69 | 271.21 | 164.85 | 218.69 | |||||||||||
30 | 762 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
147.28 | 234.67 | 292.18 | 176.84 | 234.67 | |||||||||||
32 | 813 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 17.48 | 12.7 | ||||||||
157.24 | 250.64 | 312.15 | 188.82 | 342.91 | 250.64 | ||||||||||
34 | 864 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 17.48 | 12.7 | ||||||||
167.2 | 266.61 | 332.12 | 200.31 | 364.9 | 266.61 | ||||||||||
36 | 914 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 19.05 | 12.7 | ||||||||
176.96 | 282.27 | 351.7 | 212.56 | 420.42 | 282.27 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 560 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương