CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT Chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 60 tiêu chuẩn ASTM A53, Thép ống đúc phi 60 tiêu chuẩn API 5L, Thép ống đúc phi 60 tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B, Thép ống đúc phi 60 được nhập khẩu 100% từ các nước như: Hàn Quốc, Nhật, Trung Quốc,… Bài viết này công ty chúng tôi xin giới thiệu chi tiết về thép ống đúc phi 60 để quý khách hàng được biết và lựa chọn độ dày phù hợp với công trình. Xin cám ơn!
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60
Thép ống đúc phi 60 có kích thước danh nghĩa 50mm( DN 50), đường kính ngoài OD 60.3mm. Thép ống đúc phi 60 được chế tạo trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T. Sản phẩm được sản xuất từ các nước như Mỹ, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan,…
Mác thép: Thép ống đúc phi 60 có mác thép ASTM A106/API5L/ASTM A53 Grade B,…
Độ dày: từ 2.11 đến 16mm
Kích thước ống danh nghĩa (NPS): 2 inch
Đường kính danh nghĩa (DN): 50
Đường kính ngoài (OD): 60.3mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 3m, 6m, 9m, 12m
Đặc điểm của thép ống đúc phi 60
Cán nóng: Ống thép phi 60 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Cán nguội: Độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Ống đúc có độ chịu áp lực tốt phi 60 DN50
Kết cấu kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 60, DN50, 2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
II. BẢNG QUY CÁCH ĐỘ DÀY THÔNG DỤNG và ĐẶC BIỆT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60.
1.Bảng quy cách thép ống đúc phi 60 thông dụng.
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
Thép ống đúc phi 60 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
2. Bảng quy cách độ dày thép ống đúc phi 60 (ĐẶC BIỆT)
STT | TÊN HÀNG HÓA | ĐK DANH NGHĨA | INCH | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG(Kg/m) |
1 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 3 | 4.24 |
2 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 4 | 5.55 |
3 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 5 | 6.82 |
4 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 6 | 8.03 |
5 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 7 | 9.20 |
6 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 7.5 | 9.76 |
7 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 8 | 10.31 |
8 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 8.5 | 10.85 |
9 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 10 | 12.40 |
10 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 12 | 14.29 |
11 | Thép ống đúc phi 60 | Thép ống đúc DN50 | 2 | 60.3 | 14 | 15.98 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 60 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép liên quan đến xây dựng công trình như: Thép Tấm, Thép hình ( H.U.I.V) Phụ kiện đường ống( CO, TÊ, MẶT BÍCH…), Thép làm khuôn, Thép đặc chúng (S50C, S55C, SCM 440, SKD11, SKD61), Láp tròn trặc, xà gồ, tôn, và các sản phẩm liên quan đến sắt thép,…
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương