Thép ống đúc phi 610 được nhập khẩu từ các nước Châu âu, Châu Á … EU, G7. THÉP KIM TÍN PHÁT chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí,…Bài viết này Thép Kim Tín Phát xin phép giới thiệu đến quý khách hàng thông số thép ống đúc phi 610.
I. Các thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 610
Các thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 610 có thể khác nhau. Tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Dưới đây là số liệu tổng quan, bạn đọc có thể tham khảo.
- Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A106, tiêu chuẩn ASTM A53, tiêu chuẩn API 5L
- Kích thước danh nghĩa: NPS24 inches.
- Đường kính danh nghĩa: Thép ống đúc DN600
- Đường kính ngoài: Thép ống đúc phi 610 mm
- Độ dày: 6.35mm – 59.54mm
- Trọng lượng: Dao động từ 82.58 – 808.27 Kg/m (Tìm hiểu thêm về cách tính trọng lượng và quy cách ống thép đúc .)
- Chiều dài mặc định: 6m và 12m, có hỗ trợ cắt theo yêu cầu.
- Xuất xứ: Ống đúc phi 610, DN600 được Thép Kim Tín Phát nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc,…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ).
II. Ưu điểm và nhược điểm của thép ống đúc phi 610
Ưu điểm của thép ống đúc phi 610
- Chịu được áp lực cao
Ống đúc phi 610 được sản xuất bằng phương pháp đúc, nên có khả năng chịu được áp lực cao hơn so với các loại ống thép khác.
- Chịu được nhiệt độ cao
Ống đúc phi 610 có khả năng chịu nhiệt độ cao, do đó, sản phẩm này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp truyền nhiệt như năng lượng, hóa chất, vv.
- Khả năng chống ăn mòn
Ống đúc phi 610 thường được xử lý bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn, đảm bảo độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Do có kích thước lớn và đường kính ngoài cố định, thép ống đúc phi 610 dễ dàng gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Nhược điểm của thép ống đúc phi 610
- Giá thành cao
Ống đúc phi 610 có giá thành cao hơn so với các loại ống thép khác, do đó, sản phẩm này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và chịu lực cao.
- Khó tái chế
Ống đúc phi 610 khó tái chế, do đó, việc sử dụng sản phẩm này cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo tính bền vững và bảo vệ môi trường.
Tóm lại, việc sử dụng thép ống đúc phi 610 cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo tính hiệu quả, bền vững trong tương lai.
Nếu sản phẩm này được dùng đúng cách và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, nó có thể mang nhiều lợi ích cho các ngành công nghiệp.
III. Phân biết thép ống đen và thép ống mạ kẽm
A. Ống thép đen là gì?
Ống sắt đen là một ống thép không mạ kẽm được phủ oxit sắt. Mặc dù loại ống này được ưa thích sử dụng trong vận chuyển khí, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng.
Ống đen được thiết kế để xử lý hơi nước hoặc không khí áp suất cao. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ và dầu mỏ để lắp một lượng lớn dầu trong khu vực nhà ở.
Hãy nghiên cứu sâu hơn bằng một số ưu và nhược điểm của ống thép đen:
1. Ưu điểm: Thép ống đúc phi 610
- Yêu cầu bảo trì rất ít.
- Xử lý áp lực chìm và ngầm.
- Chi phí thấp phù hợp với ngân sách của bạn.
2. Nhược điểm: Thép ống đúc phi 610
- Không thể xử lý ăn mòn.
- Không vận chuyển được vật liệu lỏng.
- Không được khuyến khích cho sử dụng công nghiệp.
A. Ống thép mạ kẽm là gì
Một ống mạ kẽm là một ống thép đã được mạ kẽm với mục đích chống ăn mòn (có 2 loại mạ kẽm đó là mạ kẽm nóng và mạ kẽm lạnh, xem bài so sánh khác biệt giữa mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng là gì? ). Đường ống thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong nhà ở khu vực nông thôn hoặc thành thị. Thêm vào đó, nó cũng tốt cho sử dụng công nghiệp.
Chúng ta hãy đi qua một số ưu và nhược điểm của nó trong khi nói về chủ đề này.
Ưu điểm: Thép ống đúc phi 610 mạ kẽm
- Vận chuyển vật liệu lỏng.
- Ngăn chặn quá trình rỉ sét.
- Được khuyến nghị cho sử dụng kỹ thuật.
Nhược điểm: Thép ống đúc phi 610 mạ kẽm
- Sức mạnh tương đối thấp.
- Chi phí cao.
- Yêu cầu bảo trì cao
Bạn có biết có rất nhiều điểm tương đồng và không giống nhau xuất hiện trong khi thực hiện phân tích không? Hãy cùng tìm hiểu những điểm tương đồng trước nhé!
Điểm Tương Đồng Giữa Thép Đen Vs Ống Thép Mạ Kẽm
Cấu trúc: Cho dù ống có được mạ kẽm hay không, cả hai ống đều được cấu trúc bằng cách sử dụng vật liệu thép. Cả ống đen và mạ kẽm đều được làm bằng thép và có cùng sức mạnh ban đầu.
Mục đích: Mục đích của hai đường ống giống như cả hai đều được chế tạo để sử dụng làm phương tiện lắp ống hoặc vận chuyển vật liệu. Ống là một nhu cầu thiết yếu đối với người dân nông thôn và thành thị khi vận chuyển dầu mỏ và nước.
III. Các ứng dụng của Thép ống đúc phi 610
Thép ống đúc phi 610 có nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
* Dẫn dầu và khí
Thép ống đúc phi 610 thường được sử dụng trong việc vận chuyển dầu, và khí qua đường ống.
Với khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt, sản phẩm này giúp đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong quá trình vận chuyển.
* Truyền nhiệt
Thép ống đúc phi 610 cũng được dùng trong các hệ thống truyền nhiệt để vận chuyển nước nóng hoặc hơi nước.
Nhờ vào đặc tính chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn tốt, giúp tăng tính hiệu quả và độ bền của hệ thống.
* Cơ khí
Thép ống đúc phi 610 được dùng trong các ứng dụng cơ khí, chẳng hạn như:
- Trong việc sản xuất các bộ phận máy móc
- Trong sản xuất thiết bị nặng, vv.
* Xây dựng các công trình
Thép ống đúc phi 610 cũng được sử dụng trong việc xây dựng các công trình lớn, chẳng hạn như:
- Xây dựng cầu
- Xây dựng tòa nhà cao tầng
- Xây dựng nhà máy sản xuất,…
* Sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp
Thép ống đúc phi 610 cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như:
- Trong sản xuất máy móc
- Sản xuất thiết bị công nghiệp.
IV. Các ứng dụng của Thép ống đúc phi 610
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | |||
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | |||
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 6.35 | 94.53 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 6.35 | 94.53 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 8.2 | 121.69 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 9.53 | 141.12 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 12.7 | 187.06 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 14.27 | 209.64 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 17.48 | 255.41 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 24.61 | 355.26 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 32.54 | 463.37 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 30.96 | 442.08 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 35.01 | 496.42 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 36.53 | 516.60 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 38.89 | 547.71 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 39.6 | 557.02 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 41.28 | 578.94 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 44.45 | 619.92 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 46.02 | 640.03 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 52.37 | 720.15 |
Thép ống đúc phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 59.54 | 808.22 |
V. Bảng thành phần hóa học và tính chất vật lý của Thép ống đúc phi 610
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 610 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 610 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 610 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 610 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương