I. Thông số kỹ thuật THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73
Tiêu chuẩn sản xuất: Thép ống đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L, A312, A192,…
Đường kính ngoài: 73mm
Đường kính danh nghĩa: DN65
Độ dày: 2.11 – 14mm
Chiều dài: 6m – 12m (còn có thể cắt chiều dài theo yêu cầu của khách hàng)
Xuất xứ: Ống đúc phi 73 được nhập khẩu 100% từ Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản,…
Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong ứng dụng thi công ống dẫn, thi công hệ PCCC,….
II.Đặc điểm của ống thép đúc DN65
Ngay sau đây Thép kim tín phát sẽ chia sẻ đến các bạn đọc những đặc điểm nổi bật của ống đúc phi 73 theo tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,…
- Cán nóng. Thép ống đúc phi 73 được sản xuất theo phương pháp ép đùn hoặc rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- Kéo nguội. Thép ống đúc phi 73 kéo nguội có độ chính xác cao, chất lượng bề mặt tốt.
- Đồng thời, ống thép đúc DN65 có độ chịu áp lực cao hơn so với nhiều loại ống thép khác (cụ thể là ống thép hàn có cùng kích thước).
III. Bảng quy cách thép ống đúc phi 73 thông dụng và Đặc biệt:
- Thép ống đúc phi 73 thông dụng.
Thép ống đúc | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
thép ống đúc DN65 | thép ống đúc od 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
2. Thép ống đúc phi 73 đặc biệt.
STT | TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | OD | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 5.0 | 8.38 |
2 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 7.0 | 11.39 |
3 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 |
8.0
|
12.82 |
4 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 10.5 | 16.18 |
5 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 12.0 | 18.04 |
6 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 14.0 | 20.36 |
7 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 16.0 | 22.48 |
8 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 20.5 | 26.13 |
9 | Thép ống đúc phi 73 | API5L/ ASTM A106 | 73 | 21.5 | 27.29 |
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 :
Dưới đây là bảng thông số của các loại mác thép theo tiêu chuẩn ASTM, Qúy khách hàng xem và lưu lại dùng khi cần nha.
TIÊU CHUẨN | MỨC CẤP | TỶ TRỌNG CÁC NGUYÊN TỐ (%) | CƠ TÍNH | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Si | Mn | P | S | Ứng suất kéo (Mpa) |
Ứng suất chảy (Mpa) |
||
ASTM A53 | A | ≤0.25 | – | ≤0.95 | ≤0.05 | ≤0.06 | ≥330 | ≥205 |
B | ≤0.30 | – | ≤1.2 | ≤0.05 | ≤0.06 | ≥415 | ≥240 | |
ASTM A106 | A | ≤0.30 | ≥0.10 | 0.29-1.06 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥415 | ≥240 |
B | ≤0.35 | ≥0.10 | 0.29-1.06 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥485 | ≥275 | |
ASTM SA179 | A179 | 0.06-0.18 | – | 0.27-0.63 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥325 | ≥180 |
ASTM SA192 | A192 | 0.06-0.18 | ≤0.25 | 0.27-0.63 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥325 | ≥180 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương