Thép ống đúc là loại thép có khả năng chịu lực rất tốt, được gia công và sản xuất theo quy trình ép đùn và rút phôi trong quá trình luyện kim. Với khả năng chịu áp lực lớn nên thép ống đúc thường được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo máy cũng như một số những ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng khác.
1. Tìm hiểu về tiêu chuẩn thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Có rất nhiều tiêu chuẩn ASTM trên thị trường, trong đó được sử dụng phổ biến nhất có thể kể đến ASTM A53. Tiêu chuẩn này thường được quy định cho các loại ống thép như ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép nhúng nóng, ống thép hàn, ống thép đúc,…:
- Ống thép đen tiêu chuẩn ASTM A53: Là loại ống được tạo ra trong quá trình cuộn cán tấm thép đen, không được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài, chịu được áp lực lớn và áp lực cao, có thể bị ăn mòn theo thời gian, có giá thành rẻ hơn các loại ống thép khác nên được sử dụng vô cùng phổ biến.
- Ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53: Là một loại ống thép được mạ một lớp kẽm trên bề mặt của chúng. Có khả năng chịu lực tốt, không bị ăn mòn, không bị biến dạng khi xảy ra va đập mạnh, thích hợp với các loại lưu chất như xăng dầu, hóa chất,… Loại ống thép này có giá thành cao hơn ống thép đen.
- Ống thép nhúng nóng tiêu chuẩn ASTM A53: Là loại ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, ống thép sau khi mạ có màu ánh bạc rất đẹp mắt. Loại ống nhúng nóng sẽ có độ bền tương đối cao, có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Ống thép hàn tiêu chuẩn ASTM A53: Là loại ống thép được hàn lên bằng một tấm thép với các độ dày tiêu chuẩn khác nhau. Loại ống thép này được ứng dụng trong nhiều hệ thống, lĩnh vực như hệ thống cấp thoát nước, năng lượng điện, đóng tàu, thực phẩm, dầu khí, đường ống phòng cháy chữa cháy,…
- Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53: Được đúc nguyên khối bằng phôi thép, cho ra các sản phẩm hoàn hảo đến từng chi tiết mà không có mối hàn. Sản phẩm được đánh giá là có chất lượng tốt, độ bền cao, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Các loại ống thép này thường được chế tạo bằng thép nguyên khối, có dạng hình tròn, vuông, chữ nhật,… có thể mạ kẽm hoặc nhúng nóng tạo thành một đường ống chắc chắn và tuân thủ các đặc tính cơ học tiêu chuẩn.
Thành phần chủ yếu của loại ống thép này là thép cacbon, ngoài ra còn chứa phốt pho, mangan, lưu huỳnh, đồng,… Các tiêu chuẩn được quy định dành cho loại ống thép này là: Thép hở, oxy cơ bản hoặc được xử lý bằng lò điện, thành phần chất liệu.
2. Các loại thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Các loại ống thép tiêu chuẩn ASTM A53 được chia thành ba loại là F, E và S với những đặc điểm nổi bật như sau:
- Ống thép ASTM A53 loại F (Furnace): Được sản xuất bằng các lá thép, sử dụng phương pháp hàn rèn liên tục để kết nối các đầu ống lại với nhau.
- Ống thép ASTM A53 loại E (Electric): Là phương pháp hàn nhiệt điện trở giữa các đầu ống, nhiệt sử dụng khi hàn là tối thiểu 540 độ C.
- Ống thép ASTM A53 loại S (Seamless): Đây là loại ống được sử dụng bằng phương pháp đúc, phôi thép sẽ được đúc bằng phương pháp lò điện hoặc các phương pháp oxy.
3.Đặc điểm của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
4. Ứng dụng của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
5. Thành phần hóa học của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Type S (Ống đúc) |
Type E | Type F | |||
(Ống hàn kháng điện) | (Ống hàn nung) | ||||
Grade A | Grade B | Grade A | Grade B | Grade A | |
Carbon max. % | 0.25 | 0.30 | 0.25 | 0.30 | 0.3 |
Manganese % | 0.95 | 1.2 | 0.95 | 1.2 | 1.2 |
Phosphorous, max. % | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Sulfur, max. % | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Copper, max.% | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.4 |
Nickel, max. % | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.4 |
Chromium, max. % | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.4 |
Molybdenum, max. % | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
Vanadium, max. % | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
6. Tính chất cơ lý của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc và thép ống hàn kháng điện | Thép ống hànliên tục | ||
Grade A | Grade B | ||
Tensile Strength, min., psi | 48,000 | 60,000 | 45,000 |
Yield Strength, min., psi | 30,000 | 35,000 | 25,000 |
7. Bảng quy cách kích thước thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
PIPE SCHEDULE | |||||||||||||||
NP INCHES | OD MM | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
08-Jan | 10.3 |
|
1.73 0.37 | 1.73 | 2.41 | 2.41 | |||||||||
0.37 | 0.47 | 0.47 | |||||||||||||
¼ | 13.7 | 2.24 0.63 | 2.24 | 3.02 | 3.02 | ||||||||||
0.63 | 0.8 | 0.8 | |||||||||||||
08-Mar | 17.1 | 2.31 | 231 | 3.2 | 3.2 | ||||||||||
0.84 | 0.84 | 1.1 | 1.1 | ||||||||||||
½ | 21.3 | 2.77 | 2.77 | 3.73 | 3.73 | 4.78 | 7.47 | ||||||||
1.27 | 1.27 | 1.62 | 1.62 | 1.95 | 2.55 | ||||||||||
¾ | 26.7 | 2.87 | 2.87 | 3.91 | 3.91 | 5.56 | 7.82 | ||||||||
1.69 | 1.69 | 2.2 | 2.2 | 2.9 | 3.64 | ||||||||||
1 | 33.4 | 3.38 | 3.38 | 4.55 | 4.55 | 6.35 | 9.09 | ||||||||
2.5 | 2.5 | 3.24 | 3.24 | 4.24 | 5.45 | ||||||||||
1 ¼ | 42.2 | 3.56 | 3.56 | 4.85 | 4.85 | 6.35 | 9.7 | ||||||||
3.39 | 3.39 | 4.47 | 4.47 | 5.61 | 7.77 | ||||||||||
1 ½ | 48.3 | 3.68 | 3.68 | 5.08 | 5.08 |
|
7.14 | 10.15 | |||||||
4.05 | 4.05 | 5.41 | 5.41 | 7.25 | 9.56 | ||||||||||
2 | 60.3 | 3.91 | 3.91 | 5.54 | 5.54 | 8.74 | 11.07 | ||||||||
5.44 | 5.44 | 7.48 | 7.48 | 11.11 | 13.44 | ||||||||||
2 ½ | 73 | 5.16 | 5.16 | 7.01 | 7.01 | 9.53 | 14.02 | ||||||||
8.63 | 8.63 | 11.41 | 11.41 | 14.92 | 20.39 | ||||||||||
3 | 88.9 | 5.49 | 5.49 | 7.62 | 7.62 | 11.13 | 15.24 | ||||||||
11.29 | 11.29 | 15.27 | 15.27 | 21.35 | 27.68 | ||||||||||
3 ½ | 101.6 | 5.74 | 5.74 | 8.08 | 8.08 | ___ | ___ | ||||||||
13.57 | 13.57 | 18.63 | 18.63 | ||||||||||||
4 | 114.3 | 6.02 | 6.02 | 8.56 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 17.12 | |||||||
16.07 | 16.07 | 22.32 | 22.32 | 28.32 | 33.54 | 41.03 | |||||||||
5 | 141.3 | 6.55 | 6.55 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | |||||||
21.77 | 21.77 | 30.97 | 30.97 | 40.28 | 49.11 | 57.43 | |||||||||
6 | 168.3 | 7.11 | 7.11 | 10.97 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 21.95 | |||||||
28.26 | 28.26 | 42.56 | 42.56 | 54.2 | 67.56 | 79.22 | |||||||||
8 | 219.1 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 | ||
33.31 | 36.81 | 42.55 | 42.55 | 53.08 | 64.64 | 64.64 | 75.92 | 90.44 | 100.92 | 111.27 | 107.92 | ||||
10 | 273.1 | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 9.27 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 25.4 | ||
41.77 | 51.03 | 60.31 | 60.31 | 81.55 | 81.55 | 96.01 | 114.75 | 133.06 | 155.15 | 172.33 | 155.15 | ||||
12 | 323.9 | 6.35 | 8.38 | 9.53 | 10.31 | 14.27 | 12.7 | 17.48 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 33.32 | 25.4 | ||
49.73 | 65.2 | 73.88 | 79.73 | 108.96 | 97.46 | 132.08 | 159.91 | 186.97 | 208.14 | 238.76 | 186.97 | ||||
14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 12.7 | 19.05 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | ||
54.69 | 67.9 | 81.33 | 81.33 | 94.55 | 126.71 | 107.39 | 158.1 | 194.96 | 224.65 | 253.56 | 281.7 | ||||
16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 16.66 | 12.7 | 21.44 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | ||
62.64 | 77.83 | 93.27 | 93.27 | 123.3 | 160.12 | 123.3 | 203.53 | 245.56 | 286.64 | 333.19 | 365.35 | ||||
18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 9.53 | 14.27 | 19.05 | 12.7 | 23.88 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | ||
70.57 | 87.71 | 122.38 | 105.16 | 155.8 | 205.74 | 139.15 | 254.55 | 309.62 | 363.56 | 408.26 | 459.37 | ||||
20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 15.09 | 20.62 | 12.7 | 26.19 | 32.54 | 38.1 | 44.45 | 50.01 | ||
78.55 | 117.15 | 155.12 | 117.15 | 183.42 | 247.83 | 155.12 | 311.17 | 381.53 | 441.49 | 508.11 | 564.81 | ||||
22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | ___ | 22.23 | 12.7 | 28.58 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | ||
86.54 | 129.13 | 171.09 | 129.13 | 294.25 | 171.09 | 373.83 | 451.42 | 527.02 | 600.63 | 672.26 | |||||
24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 9.53 | 17.48 | 24.61 | 12.7 | 30.96 | 38.39 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | ||
94.53 | 141.12 | 209.64 | 141.12 | 255.41 | 355.26 | 187.06 | 442.08 | 547.71 | 640.03 | 720.15 | 808.22 | ||||
26 | 660 | 7.92 | 12.7 | ___ | 9.53 | 12.7 | |||||||||
127.36 | 202.72 | 152.87 | 202.72 | ||||||||||||
28 | 711 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
137.32 | 218.69 | 271.21 | 164.85 | 218.69 | |||||||||||
30 | 762 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
147.28 | 234.67 | 292.18 | 176.84 | 234.67 | |||||||||||
32 | 813 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 17.48 | 12.7 | ||||||||
157.24 | 250.64 | 312.15 | 188.82 | 342.91 | 250.64 | ||||||||||
34 | 864 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 17.48 | 12.7 | ||||||||
167.2 | 266.61 | 332.12 | 200.31 | 364.9 | 266.61 | ||||||||||
36 | 914 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 19.05 | 12.7 | ||||||||
176.96 | 282.27 | 351.7 | 212.56 | 420.42 | 282.27 | ||||||||||
NP=NOMINAL PIPE SIZE | WALL THICKNESS = MM |
8. Các bài kiểm tra chất lượng tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Như đã nói, các loại ống thép theo tiêu chuẩn này trước khi đưa ra ngoài thị trường cần phải được kiểm tra và đánh giá chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo rằng chúng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí.
- Kiểm tra thành phần hóa học của ống thép để xem thành phần lượng thép cacbon cũng như các nguyên tố khác trong ống thép là bao nhiêu. Nếu sản phẩm có nhiều tạp chất hoặc tiên lượng không phù hợp, ống thép sẽ rất nhanh bị hư hỏng, không chịu được áp lực lớn.
- Kiểm tra độ bền của ống thép, khả năng chịu lực của mối nối hàn.
- Kiểm tra độ dẻo của ống thép bằng cách uốn chúng theo các góc 90 độ hoặc 180 độ để xem ống có dễ uốn cong, có bị gãy vỡ trong quá trình uốn.
- Kiểm tra độ phẳng của ống thép bằng cách cắt đường ống thành một tấm thép và đặt giữa hai mặt phẳng, sau đó thử tính năng làm phẳng của chúng theo tiêu chuẩn ASTM.
- Kiểm tra độ rò rỉ của ống bằng phương pháp Hydrotest, tức là sẽ để ống thép chịu một áp lực lớn trong khoảng 5s.
- Kiểm tra mối nối hàn của ống thép bằng phương pháp siêu âm hoặc điện từ.
9. Ưu điểm của tiêu chuẩn ống thép tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 là một phần của tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Ống thép khi được sản xuất theo tiêu chuẩn này sẽ được cấp chứng nhận sử dụng trên toàn thế giới và được công nhận về chất lượng, độ an toàn, có thể yên tâm dùng cho các công trình.
Bên cạnh đó là những ưu điểm khác như:
- Có nhiều loại ống thép sử dụng tiêu chuẩn trên như thép đen, thép mạ kẽm, thép hàn, thép đúc,… nên khách hàng sẽ có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu.
- Chất liệu thép vô cùng chắc chắn, chịu được áp lực lớn, nhiệt độ cao, thép mạ còn có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả.
- Đa dạng về kích thước, độ dày, phù hợp ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và quy mô hệ thống.
- Có độ chắc chắn vượt trội, độ bền cao, sử dụng lâu dài theo thời gian.
- Quá trình lắp đặt đơn giản, dễ dàng.
- Ứng dụng đa dạng với nhiều chức năng khác nhau.
- Dễ dàng uốn cong, làm dẹp tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Không gây rò rỉ khi sử dụng trong các hệ thống sản xuất với vai trò vận chuyển lưu chất.
10.Địa chỉ cung cấp thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương