Ống thép hàn mạ kẽm là vật liệu có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt, ít rỉ sét nên được ứng dụng rất nhiều vào đời sống. Cùng tìm hiểu ống thép hàn mạ kẽm là gì? và phải mua loại ống thép này ở đâu mới đảm bảo chất lượng.
1.Ống thép hàn mạ kẽm là gì? Đặc điểm và cấu tạo
Ống thép hàn mạ kẽm là sản phẩm thép được tạo ra nhờ quá trình mạ kẽm cho ống thép hàn. Trong đó, để có được ống thép hàn, người ta sẽ cuộn tròn thép tấm rồi hàn nối với nhau. Sau đó sẽ tiến hành mạ kẽm để có được thành phẩm cuối cùng.
Khi tiến hành hàn thép tấm, 2 phương pháp sẽ được sử dụng là hàn thẳng và hàn xoắn ốc. Những ống thép được hàn xoắn ốc thường có kích thước khá lớn nên thường được sơn thêm lớp sơn chống han gỉ. Ngược lại, ống thép được hàn thẳng lại có kích thước đa dạng và tính thẩm mỹ cao hơn nên được dùng vào nhiều ứng dụng hơn.
Hiện nay, ống thép hàn mạ kẽm trên thị trường rất đa dạng về kích thước. Mỗi kích thước ấy đều tương ứng với một hệ thống và ứng dụng riêng. Vì thế, chúng tôi chỉ có thể cung cấp những thông số cơ bản nhất để bạn đọc tham khảo:
– Tiêu chuẩn: ASTM, BS
– Đường kính danh nghĩa: 15,9mm-219,1mm.
– Độ dày: 0,9mm-11,0mm.
– Chiều dài: 6m, 12m.
– Mác thép: ASTM 1387-1985, ASTM A53, ASTM A500,…
– Chiều dài: 3m, 6m, 12m.
– Xuất xứ: Thép ống hàn mạ kẽm được sản xuất trược tiếp trong nước chỉ một số thép ống hàn mạ kẽm loại lớn được nhập khẩu từ các nước như Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
2. Ưu điểm và ứng dụng của THÉP ỐNG HÀN MẠ KẼM
Không phải tự nhiên mà vật liệu này lại chiếm vị trí quan trọng trong hệ thống ống dẫn của nhiều công trình. Nhờ những đặc điểm nổi bật dưới đây bạn sẽ hiểu vì sao này được tìm mua nhiều đến thế!
a. Ưu điểm THÉP ỐNG HÀN MẠ KẼM
- Thép hàn mạ kẽm có tính bền bỉ: Có khả năng chịu áp lực lớn, trọng lượng nhẹ, chịu được thời tiết khắc nghiệt từ môi trường.
- Có khả năng chống ăn mòn cao: phù hợp với môi trường ven biển, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Ống thép hàn có khả năng chống ăn mòn cao, không bị gỉ sét.
- Ống thép dễ dàng thi công, dễ bảo trì, tiết kiệm chi phí nên phù hợp với mọi dự án.
b. Ứng dụng THÉP ỐNG HÀN MẠ KẼM
- Ống thép mạ hàn được sử dụng để thiết kế hệ thống PCCC, làm đường ống dẫn nước sạch, chế tạo cơ khí, xây dựng dân dụng và công nghiệp,…
- Nhờ chịu được áp lực lớn, có khả năng chống ăn mòn nên được sử dụng làm ống dẫn nước, chế tạo máy móc, đóng tàu, chế tạo ô tô…
- Thép ống hàn mạ kẽm được sử dụng làm nhà thép tiền chế, cột điện chiếu sáng, gia công cơ khí, nhà máy điện, đóng tàu…
3. Bảng quy cách thép ống hàn mạ kẽm
Dưới đây là bảng quy cách cũng như khối lượng của ống thép mạ hàn. Tham khảo những thông số này giúp khách hàng hiểu và chọn được loại ống phù hợp với hệ thống của mình. Từ đó, tiết kiệm thười gian, công sức và hạn chế những sai sót khi lắp đặt và sửa chữa.
a. Bảng tiêu chuẩn thép ống hàn mạ kẽm SCH độ dày ống thép từ 1/8″ – 31/2″ (tương đương DN6 – DN90)
Inch | DN | ĐK ngoài
(mm) |
Độ dày thành ống (mm) | |||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | |||
1/8 | 6 | Thép ống hàn mạ kẽm 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 |
1/4 | 8 | Thép ống hàn mạ kẽm 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 |
3/8 | 10 | Thép ống hàn mạ kẽm 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 |
1/2 | 15 | Thép ống hàn mạ kẽm 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 |
3/4 | 20 | Thép ống hàn mạ kẽm 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,870 |
1 | 25 | Thép ống hàn mạ kẽm 33,40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 |
11/4 | 32 | Thép ống hàn mạ kẽm 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 |
11/2 | 40 | Thép ống hàn mạ kẽm 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 |
2 | 50 | Thép ống hàn mạ kẽm 60.3 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 |
21/2 | 65 | Thép ống hàn mạ kẽm 75.6 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 |
3 | 80 | Thép ống hàn mạ kẽm 88,9 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 |
31/2 | 90 | Thép ống hàn mạ kẽm 101,6 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 |
b. Bảng tiêu chuẩn Thép ống hàn SCH độ dày ống thép từ 4″ – 8″ (tương đương DN100 – DN200)
Inch | DN (mm) | Đường Kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||
SCH5 | SCH10 | SCH20 | SCH30 | SCH 40 S TD | |||
4 | 100 | Thép ống hàn mạ kẽm 114 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 |
41/2 | 115 | Thép ống hàn mạ kẽm 127 | — | — | — | — | 6,274 |
5 | 125 | Thép ống hàn mạ kẽm 141 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 |
6 | 150 | Thép ống hàn mạ kẽm 168 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7, 112 |
8 | 200 | Thép ống hàn mạ kẽm 219 | 2,769 | 3,759 | 6,350 | 7,036 | 8,179 |
c. Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ 10″ – 24″ (tương đương DN250 – DN600)
Inch | DN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH5s | SCH5 | SCH10s | SCH10 | SCH20 | SCH30 | |||
10 | 250 | Thép ống hàn mạ kẽm 273 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | Thép ống hàn mạ kẽm 323,8 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | Thép ống hàn mạ kẽm 355,6 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | Thép ống hàn mạ kẽm 406 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | Thép ống hàn mạ kẽm 457 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | Thép ống hàn mạ kẽm 508 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 7,925 | 12,700 |
24 | 600 | Thép ống hàn mạ kẽm 610 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 7,925 | 14,275 |
4 Đặc điểm kỹ thuật ống thép tiêu chuẩn ASTM A500
1. Thành phần hóa học thép ống hàn tiêu chuẩn ASTM A500
5.Địa chỉ cung cấp thép ống hàn mạ kẽm uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương