Ống thép hàn phi 273 ngày càng được sử dụng nhiều ở tại các công trình. Đặc biệt là các công trình đường ống.
Vậy điều gì đã làm nên sự thành công của dòng sản phẩm này?
Cùng tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé!
1. Thông số kỹ thuật ống thép hàn phi 273
Thép ống phi 273 còn có tên gọi khác là thép ống DN250. Thông số kỹ thuật của ống thép hàn DN250 như sau:
- Đường kính ngoài: 273 mm
- Độ dày ống: 4.78 mm, 5.16 mm, 5.56 mm, 6.35 mm, 7.09 mm, 7.8 mm, 8.74 mm, 9.27 mm, 11.13 mm, 12.7 mm.
- Chiều dài ống: 6 mét, 12 mét
- Bề mặt: đen, mạ kẽm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53
- Áp lực thử: 4300 KPa ~ 11500 KPa, tương đương 623.66 Psi ~ 1667.93 Psi
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
2. Ứng dụng của thép ống hàn phi 273
Ống thép hàn phi 273 là một trong những loại ống có đường kính lớn, được sử dụng nhiều cho các công trình đường ống.
Có thể kể đến một số công trình dưới đây:
- Hệ thống PCCC
- Hệ thống ống dẫn nước
- Ống đẫn khí đốt
- Các kết cấu giàn không gian
3. Quy trình sản xuất thép ống hàn phi 273
- Bước 1: Tháo thẳng tấm thép được cuộn tròn
- Bước 2: Tạo hình ống ( thẳng hoặc xoắn)
- Bước 3: Xử lý, gia cố đường hàn cho chắc chắn
- Bước 4: Điều chỉnh thông số kích thước
- Bước 5: Cố định đường kính
- Bước 6: Cắt ống thép
- Bước 7: Kiểm tra và hoàn thành
Phân loại theo bề mặt lớp mạ bao gồm:
1/ Thép ống đen phi 273: Ống thép được giữ nguyên bề mặt, có màu đen hay xanh đen
2/ Thép ống mạ kẽm phi 273: Ống thép được mạ lớp mạ kẽm bên ngoài có màu trắng bạc
3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273: Ống thép được mạ kẽm theo phương pháp nhúng nóng
4/ Bảng tra kích thước, độ dày tiêu chuẩn của ống thép phi 273
Đường kính ống | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
Thép ống hàn phi 273 | 3.40 | – | 22.60 | 135,60 |
Thép ống hàn phi 273 | 4.20 | SCH10 | 27.84 | 167,04 |
Thép ống hàn phi 273 | 5.75 | – | 37.89 | 227,34 |
Thép ống hàn phi 273 | 6.35 | SCH20 | 41.75 | 250,50 |
Thép ống hàn phi 273 | 7.01 | – | 45.98 | 275,88 |
Thép ống hàn phi 273 | 7.80 | SCH30 | 51.01 | 306,06 |
Thép ống hàn phi 273 | 8.08 | – | 52.79 | 316,74 |
Thép ống hàn phi 273 | 9.27 | SCH40 | 60.29 | 361,74 |
Thép ống hàn phi 273 | 10.97 | – | 70.88 | 425,28 |
Thép ống hàn phi 273 | 11.13 | – | 81.87 | 491,22 |
Thép ống hàn phi 273 | 12.70 | SCH60 | 81.52 | 489,12 |
Thép ống hàn phi 273 | 13.50 | – | 86.39 | 518,34 |
Thép ống hàn phi 273 | 14.03 | – | 89.60 | 537,60 |
Thép ống hàn phi 273 | 15.09 | SCH80 | 95.97 | 575,82 |
5.Bảng giá Thép ống hàn phi 273 ( Gía tham khảo)
Bảng giá ống thép Phi 273 hàn
Loại hàng hóa | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá theo kg (đ) | Đơn giá theo cây (6m) (đ) |
Ống thép hàn phi 273 | 3.40 | 135,6 | 17.670 | 2.396.052 |
Ống thép hàn phi 273 | 4.20 | 167,04 | 17.670 | 2.951.597 |
Ống thép hàn phi 273 | 5.75 | 227,34 | 17.670 | 4.017.098 |
Ống thép hàn phi 273 | 6.35 | 250,5 | 17.670 | 4.426.335 |
Ống thép hàn phi 273 | 07.01 | 275,88 | 17.670 | 4.874.800 |
Ống thép hàn phi 273 | 7.80 | 306,06 | 17.670 | 5.408.080 |
Ống thép hàn phi 273 | 08.08 | 316,74 | 17.670 | 5.596.796 |
Ống thép hàn phi 273 | 9.27 | 361,74 | 17.670 | 6.391.946 |
Ống thép hàn phi 273 | 10.97 | 425,28 | 17.670 | 7.514.698 |
Ống thép hàn phi 273 | 11.13 | 491,22 | 17.670 | 8.679.857 |
Ống thép hàn phi 273 | 12.70 | 489,12 | 17.670 | 8.642.750 |
Ống thép hàn phi 273 | 13.50 | 518,34 | 17.670 | 9.159.068 |
Ống thép hàn phi 273 | 14.03 | 537,6 | 17.670 | 9.499.392 |
Ống thép hàn phi 273 | 15.09 | 575,82 | 17.670 | 10.174.739 |
Các loại ống thép hàn phi 273 tiêu chuẩn ASTM A53
Các loại ống thép tiêu chuẩn ASTM A53 được chia thành ba loại là F, E và S với những đặc điểm nổi bật như sau:
- Ống thép ASTM A53 loại F (Furnace): Được sản xuất bằng các lá thép, sử dụng phương pháp hàn rèn liên tục để kết nối các đầu ống lại với nhau.
- Ống thép ASTM A53 loại E (Electric): Là phương pháp hàn nhiệt điện trở giữa các đầu ống, nhiệt sử dụng khi hàn là tối thiểu 540 độ C.
- Ống thép ASTM A53 loại S (Seamless): Đây là loại ống được sử dụng bằng phương pháp đúc, phôi thép sẽ được đúc bằng phương pháp lò điện hoặc các phương pháp oxy.
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53 được quy định như sau:
6. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 273 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương