Nếu bạn đang cần tìm hiểu thông tin về sản phẩm Thép ống hàn phi 355 hay cần cập nhật giá ống thép phi 355 mới nhất năm nay thì đừng bỏ qua bài viết này.
Nội dung bài viết dưới đây không chỉ giúp quý khách cập nhật được bảng giá ống thép phi 355 mới nhất thị trường mà còn giúp quý khách biết thêm các đặc điểm nổi bật của sản phẩm này. Ngoài ra, bài viết cũng sẽ giúp quý khách có thêm các kinh nghiệm khi chọn mua ống thép phi 355 trên thị trường hiện nay.
1. Một số đặc điểm nổi bật của thép ống hàn phi 355
Ống thép phi 355 thuộc dạng ống thép tròn, thân trụ, có đường kính cắt ngang xấp xỉ bằng 35,5 cm. Hiện nay, loại ống thép này đang được sản xuất với độ dày ống thép hàn phi 355 dày từ 5.56 đến 14.3 mm với trọng lượng thép tương ứng vô cùng đa dạng.
Cũng giống như các loại ống thép khác, sản phẩm này cũng có chiều dài được cắt theo đúng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngoài ra, chúng còn được sản xuất với chủng loại vô cùng đa dạng có thể sử dụng ở các công trình có tính chất khác nhau với chất lượng vượt trội.
2. Bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm thép ống hàn phi 355
Thông số kỹ thuật | Chi tiết: |
Tiêu chuẩn Sx | Theo tiêu chuẩn ASTM, API5L, BS, JIS, DIN, GOST, EN… |
Mác sắt thép: | SS400, A106, S76, CT50, A213-T91, A213-T23, A210-C, S355J2H, S355JO,… |
Đường kính ống (ly) | Xấp xỉ ≈ 355.6, DN 350, 14INCH, 35.5cm |
Độ dày thành ống (ly) | 5.56 – 14.27mm |
Dung sai (%) | Không quá 1,7% |
Chiều dài (L) | Linh hoạt theo nhu cầu sản xuất |
3. Sản phẩm thép ống hàn phi 355 có những ưu điểm gì nổi bật?
- Thép ống hàn phi 355 có độ cứng vô cùng cao, ít bị biến dạng khi chịu tác động
- Khả năng chịu nhiệt tốt
- Có thể sử dụng trong môi trường áp lực cao
- Khả năng chống ăn mòn tốt, ít bị oxy hóa bởi môi trường thời tiết thông thường
- Có tính dẻo hỗ trợ việc uốn cong, định hình
- Độ bền cao lên đến 40 năm
- Cấu tạo mỏng nhờ ruột bên trong rỗng giúp sản phẩm dễ dàng được vận chuyển, lắp đặt
- Sản phẩm đa dạng về độ dày cũng như trọng lượng
- Tính thẩm mỹ và ứng dụng cao
4. Thép ống hàn phi 355 được dùng làm những gì?
- Sản phẩm được sử dụng để làm ống dẫn khí, dẫn dầu
- Ứng dụng làm ống cấp thoát nước
- Ứng dụng làm ống dẫn hóa chất, ống tưới tiêu
- Làm nguyên liệu sản xuất xe tải, xe máy, ô tô
- Làm nguyên liệu sản xuất máy móc thiết bị
- Ứng dụng làm khung giàn chịu lực, khung mái lợp
- Ngoài ra, ống thép phi 355 còn được dùng làm vật liệu xây dựng cầu đường
- …
5. Bảng quy chuẩn kích thước thép ống hàn phi 355
Tên Hàng Hóa | Độ dày thành thép (ly) | Kg/mét | Tiêu chuẩn độ dày | Kg/cây 6m |
Thép ống hàn phi 355 | 3.962 | 34.36 | SCH5S | 206,16 |
Thép ống hàn phi 355 | 4.775 | 41.31 | SCH5 | 247,86 |
Thép ống hàn phi 355 | 5.5 | 47.48 | – | 284,88 |
Thép ống hàn phi 355 | 6.35 | 54.69 | SCH10 | 328,14 |
Thép ống hàn phi 355 | 7.01 | 60.26 | – | 361,56 |
Thép ống hàn phi 355 | 7.92 | 67.90 | SCH20 | 407,4 |
Thép ống hàn phi 355 | 8.3 | 71.08 | – | 426,48 |
Thép ống hàn phi 355 | 9.53 | 81.33 | SCH30 | 487,98 |
Thép ống hàn phi 355 | 10.05 | 85.64 | – | 513,84 |
Thép ống hàn phi 355 | 11.13 | 94.55 | SCH40 | 567,3 |
Thép ống hàn phi 355 | 12.7 | 107.39 | SCH80S | 644,34 |
Thép ống hàn phi 355 | 13.49 | 113.81 | – | 682,86 |
Thép ống hàn phi 355 | 14.3 | 120.36 | – | 722,16 |
6. Thép ống hàn phi 355 (Thép ống hàn đen-Thép ống hàn mạ kẽm)
Ống thép hàn phi 355 là sản phẩm ống thép được sản xuất theo phương pháp hàn, bao gồm 2 loại là ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
a. Ống thép hàn phi 355 đen
- Sản phẩm này được giữ nguyên bề mặt của nguyên liệu thép tấm, chỉ mang đi xử lý làm sạch và làm bóng
- Thường có màu đen hay xanh đen
- Khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt
- Giá thành rẻ cạnh tranh thị trường
- Khả năng chịu áp lực kém hơn ống thép đúc
- Tính chống oxy hóa kém hơn ống thép hàn mạ kẽm
b. Ống thép hàn phi 355 mạ kẽm
- Sản phẩm được đem đi mạ một lớp kẽm bên ngoài
- Thường có màu trắng bạc
- Khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt
- Giá thành rẻ hơn ống thép đúc, cao hơn ống thép hàn đen
- Khả năng chịu áp lực kém hơn ống thép đúc
- Tính chống oxy hóa cao hơn ống thép hàn đen, thấp hơn ống thép đúc
c. Ống thép hàn phi 355 có quy trình sản xuất như sau:
- Bước 1: Xả cuộn, làm phẳng nguyên liệu tấm thép
- Bước 2: Cắt, tiến hành tạo hình và hàn dọc theo mép 2 tấm thép
- Bước 3: Mài đường hàng, xử lý sao cho chắc chắn và đẹp mắt
- Bước 4: Kiểm tra kích thước và điều chỉnh theo tiêu chuẩn
- Bước 5: Xử lý bề mặt
- Bước 6: Cắt ống thép với chiều dài theo quy định
- Bước 7: Hoàn thành, kiểm tra và lưu kho
7. Bảng quy báo giá thép ống hàn phi 355( Tham Khảo)
Loại hàng hóa | Độ dày thép (milimet) | Trọng lượng (kg) / Mét | Giá (đ) / Kg | Thành tiền (đ) / cây 6m |
Ống thép hàn phi 355 | 3.962 | 34.36 | 16.485 | 3.398.548 |
Ống thép hàn phi 355 | 4.775 | 41.31 | 16.485 | 4.085.972 |
Ống thép hàn phi 355 | 5.5 | 47.48 | 16.485 | 4.696.247 |
Ống thép hàn phi 355 | 6.35 | 54.69 | 16.485 | 5.409.388 |
Ống thép hàn phi 355 | 07.01 | 60.26 | 16.485 | 5.960.317 |
Ống thép hàn phi 355 | 7.92 | 67.90 | 16.485 | 6.715.989 |
Ống thép hàn phi 355 | 8.3 | 71.08 | 16.485 | 7.030.523 |
Ống thép hàn phi 355 | 9.53 | 81.33 | 16.485 | 8.044.350 |
Ống thép hàn phi 355 | 10.05 | 85.64 | 16.485 | 8.470.652 |
Ống thép hàn phi 355 | 11.13 | 94.55 | 16.485 | 9.351.941 |
Ống thép hàn phi 355 | 12.7 | 107.39 | 16.485 | 10.621.945 |
Ống thép hàn phi 355 | 13.49 | 113.81 | 16.485 | 11.256.947 |
Ống thép hàn phi 355 | 14.3 | 120.36 | 16.485 | 11.904.808 |
8. Bảng thành phần hóa học thép ống hàn phi 355 Tiêu chuẩn ASTM A500
Nguyên tố | Thành phần, % | |||
Mức thép A, B and D | Mức thép C | |||
Nhiệt luyện | Sản phẩm phân tích | Nhiệt luyện | Sản phẩm phân tích | |
Carbon, maxA | 0.26 | 0.30 | 0.23 | 0.27 |
Manganese, maxA | 1.35 | 1.40 | 1.35 | 1.40 |
Phosphorus, max | 0.035 | 0.035 | 0.035 | 0.045 |
Sulfur, max | 0.035 | 0.045 | 0.035 | 0.045 |
Copper, minB | 0.20 | 0.18 | 0.20 | 0.18 |
Giảm 0.01 phần trăm của carbon dưới mức lớn nhất thì cho phép tăng 0.06% tịa điểm định danh lớn nhất của Mn. Tối đa 1.5% trong quá trình nhiệt luyện và 1.6% trong quá trinh phân tích sản phẩm Thành phần của đồng có thể theo yêu cầu của người mua hàng. |
Nhiệt luyện
Chỉ được phép với mức thép D.
9. Bảng tính chất vật lý thép ống hàn phi 355 Tiêu chuẩn ASTM A500
Thép ống tròn a500 | ||||
Grade A | Grade B | Grade C | Grade D | |
Độ bền kéo, min, psi (MPa) | 45,000 (310) | 58,000 (400) | 62,000 (425) | 58,000 (400) |
Giới hạn chảy, min, psi, (MPa) | 33,000 (230) | 42,000 (290) | 46,000 (315) | 36,000 (250) |
Độ dãn dài (50 mm), min, %D | 25A | 23B | 21C | 23B |
Ống hàn kết cấu | ||||
Grade A | Grade B | Grade C | Grade D | |
Độ bền kéo, min, psi (MPa) | 45,000 (310) | 58,000 (400) | 62,000 (425) | 58,000 (400) |
Giới hạn chảy, min, psi, (MPa) | 39,000 (270) | 46,000 (315) | 50,000 (345) | 36,000 (250) |
Độ dãn dài (50 mm), min, %D | 25A | 23B | 21C | 23B |
10. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 355 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương