Nếu quý khách đang cần tìm mua ống thép phi 406 cho công trình xây dựng của mình thì hãy xem ngay nội dung bài viết dưới đây.
Chúng tôi đã tổng hợp lại tất tần tật các thông tin về ống thép phi 406 cũng như cập nhật giá ống thép phi 406 trên thị trường hiện nay nên chắc chắn sẽ giúp ích phần nào cho quý khách.
Nếu bài viết cung cấp chưa đủ thông tin quý khách đang cần hoặc có thông tin nào quý khách chưa rõ hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được giải đáp ngay hôm nay.
1/ Mô tả về sản phẩm thép ống hàn phi 406
Sản phẩm ống thép phi 406 thuộc dòng sản phẩm ống thép tròn (tiết diện cắt ngang hình tròn), có đường kính xấp xỉ bằng 406,4mm thông thường chúng được sản xuất với dung sai đường kính không quá 1,5%.
Tương tự như các dòng ống thép tròn khác, sản phẩm có cấu tạo ruột rỗng, thân trụ và bề dày thành ống được sản xuất rất đa dạng.
Chúng được sử dụng phổ biến ở rất nhiều lĩnh vực khác nhau như nội thất, xây dựng, ống dẫn, đóng tàu,…
2/ Thép ống hàn phi 406 được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Quốc gia | Nhật Bản, Mỹ, Đức, Anh, Hàn Quốc, Việt NAM,… |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM , JIS, GOST, DIN, ANSI, EN, TCVN… |
Mác thép | SS400, S355J2H, A106, A53,… |
3/ Vì sao nên sử dụng thép ống hàn phi 406?
- Ống thép phi 406 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đạt chuẩn chất lượng
- Đa dạng chủng loại, kích thước, sản phẩm
- Sản phẩm có chất lượng tốt, đồng đều qua các khâu kiểm định khắt khe
- Thép ống phi 406 có độ bền cao lên đến 40 năm
- Đặc điểm là ống thép cỡ lớn nên có khả năng tải trọng lớn
- Tính thẩm mỹ cao
- Có thể tái sử dụng nhiều lần và tính ứng dụng vô cùng cao
4/ Một số lĩnh vực phổ biến sử dụng thép ống hàn phi 406
Như đã đề cập ở trên, ống thép phi 406 có rất nhiều ưu điểm vượt trội đồng thời có tính ứng dụng cao nên được sử dụng vô cùng rộng rãi ngày nay. Sau đây chúng tôi sẽ đưa ra một số lĩnh vực cũng như sự ứng dụng của sản phẩm lên các lĩnh vực này:
- Trong lĩnh vực xây dựng: sản phẩm được dùng để làm cọc siêu âm, khung, giàn chịu lực, lớp mái, đặc biệt trong các công trình xây dựng cầu đường (đây được xem là lĩnh vực được ứng dụng nhiều và quan trọng nhất hiện nay)
- Trong lĩnh vực ống dẫn: chúng được sử dụng để làm ống dẫn nước, ống dẫn rác thải trong sinh hoạt
- Ở lĩnh vực dầu khí, ống thép này được dùng để dẫn dầu, hóa chất hay các loại khí gas,…
- Ống thép phi 406 cũng được dùng làm ống dẫn tưới tiêu trong nông nghiệp
- Sản phẩm này cũng được dùng làm nguyên liệu sản xuất máy móc thiết bị trong ngành cơ khí
- Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác như thủy điện, đóng tàu,…
5/ Bảng quy chuẩn kích thước thép ống hàn phi 406
Đường kính danh nghĩa (OD) | Độ dày thành ống ( ly ) | Quy cách trọng lượng (kg/m) | Quy cách trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép ống hàn phi 406 | 3,96 | 39,32 | 235,92 |
Thép ống hàn phi 406 | 4,78 | 47,29 | 283,74 |
Thép ống hàn phi 406 | 5,5 | 54,37 | 326,22 |
Thép ống hàn phi 406 | 6,35 | 62,64 | 375,84 |
Thép ống hàn phi 406 | 7,01 | 69,04 | 414,24 |
Thép ống hàn phi 406 | 7,93 | 77,88 | 467,28 |
Thép ống hàn phi 406 | 8,35 | 81,96 | 491,76 |
Thép ống hàn phi 406 | 9,53 | 93,27 | 559,62 |
Thép ống hàn phi 406 | 10,05 | 98,23 | 589,38 |
Thép ống hàn phi 406 | 11,13 | 108,49 | 650,94 |
Thép ống hàn phi 406 | 12,7 | 123,3 | 739,8 |
6/ Phân loại theo chủng loại sản phẩm
Trên thị trường hiện nay có 2 loại ống thép phi 406 được sử dụng phổ biến là ống thép hàn và ống thép hàn mạ kẽm.
a/ Thép ống hàn đen phi 406
Ống thép hàn phi 406 được hình thành nhờ các nguyên liệu thép tấm dựa vào phương pháp hàn là chủ yếu. Các cuộn thép được xả ra và tiến hành cắt, tạo hình sao cho phù hợp với kích thước ống thép, sau đó chúng được cuộn tròn lại và hàn theo 2 mép nối dọc theo đường thân ống, xử lý vết hàn và điều chỉnh lại kích thước cho phù hợp.
Sau khi hình thành sản phẩm, đối với các sản phẩm ống thép hàn đen sẽ được lưu kho và đưa vào sử dụng.
Bảng giá thép ống hàn đen phi 406 mới cập nhật( Tham khảo)
Loại hàng hóa | Độ dày thành ống (ly) | Kg/cây (6m) | Giá mỗi ký (đ) | Giá/cây (đ) |
Ống thép hàn phi 406 | 3,96 | 235,92 | 20500 | 4,826,906 |
Ống thép hàn phi 406 | 4,78 | 283,74 | 20500 | 5,814,534 |
Ống thép hàn phi 406 | 5,5 | 326,22 | 20500 | 6,750,200 |
Ống thép hàn phi 406 | 6,35 | 375,84 | 20500 | 7,694,102 |
Ống thép hàn phi 406 | 7,01 | 414,24 | 20500 | 8,479,777 |
Ống thép hàn phi 406 | 7,92 | 467,28 | 20500 | 9,558,725 |
Ống thép hàn phi 406 | 8,38 | 491,76 | 20500 | 10,102,216 |
Ống thép hàn phi 406 | 9,53 | 559,62 | 20500 | 11,455,331 |
Ống thép hàn phi 406 | 10,31 | 589,38 | 20500 | 12,368,532 |
Ống thép hàn phi 406 | 11,13 | 650,94 | 20500 | 13,324,586 |
Ống thép hàn phi 406 | 12,7 | 739,8 | 20500 | 15,143,703 |
Ống thép hàn phi 406 | 13,49 | 784,26 | 20500 | 16,524,033 |
b. Thép ống hàn phi 406 mạ kẽm
- Sản phẩm được đem đi mạ một lớp kẽm bên ngoài
- Thường có màu trắng bạc
- Khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt
- Giá thành rẻ hơn ống thép đúc, cao hơn ống thép hàn đen
- Khả năng chịu áp lực kém hơn ống thép đúc
- Tính chống oxy hóa cao hơn ống thép hàn đen, thấp hơn ống thép đúc
Bảng giá thép ống hàn phi 406 mạ kẽm mới cập nhật( Tham khảo)
Loại hàng hóa | Độ dày thành ống (ly) | Kg/cây (6m) | Giá mỗi ký (đ) | Giá/cây (đ) |
Ống thép hàn phi 406 | 3,96 | 235,92 | 26500 | 6,239,659 |
Ống thép hàn phi 406 | 4,78 | 283,74 | 26500 | 7,516,348 |
Ống thép hàn phi 406 | 5,5 | 326,22 | 26500 | 8,725,869 |
Ống thép hàn phi 406 | 6,35 | 375,84 | 26500 | 9,946,035 |
Ống thép hàn phi 406 | 7,01 | 414,24 | 26500 | 10,961,663 |
Ống thép hàn phi 406 | 7,92 | 467,28 | 26500 | 12,356,400 |
Ống thép hàn phi 406 | 8,38 | 491,76 | 26500 | 13,058,962 |
Ống thép hàn phi 406 | 9,53 | 559,62 | 26500 | 14,808,111 |
Ống thép hàn phi 406 | 10,31 | 589,38 | 26500 | 15,988,590 |
Ống thép hàn phi 406 | 11,13 | 650,94 | 26500 | 17,224,465 |
Ống thép hàn phi 406 | 12,7 | 739,8 | 26500 | 19,576,006 |
Ống thép hàn phi 406 | 13,49 | 784,26 | 26500 | 20,751,959 |
c. Ưu điểm: thép ống phi 406
- Đạt chuẩn về độ cứng, khả năng chịu lực, chịu nhiệt
- Đa dạng chủng loại để lựa chọn
- Giá thành cạnh tranh, rẻ nhất hiện nay
7/ Bảng thành phần hóa học thép ống hàn phi 406
Các thành phần hóa học của ống thép được quy định trong tiêu chuẩn ASTM A53 bao gồm:
- Carbon (C): Từ 0,25% đến 0,30%
- Manganese (Mn): Từ 0,95% đến 1,20%
- Phosphorus (P): Tối đa 0,05%
- Sulfur (S): Tối đa 0,045%
- Copper (Cu): Tối đa 0,40% (nếu có)
- Nickel (Ni): Tối đa 0,40% (nếu có)
- Chromium (Cr): Tối đa 0,40% (nếu có)
- Molybdenum (Mo): Tối đa 0,15% (nếu có)
8/ Bảng tính chất vật lý thép ống hàn phi 406
Đối với ống thép tiêu chuẩn ASTM A53, các tính chất cơ học quan trọng nhất là cường độ chảy và cường độ kéo. Các giá trị cơ lý này được thể hiện rõ qua bảng sau:
Loại – Lớp | Cường độ chảy, min, psi, (MPa) | Độ bền kéo, min, psi, (MPa) |
Loại E và S – Grade A | 30.000 (205) | 48.000 (330) |
Loại E và S – Grade B | 35.000 (240) | 60.000 (415) |
Loại F – Grade A | 30.000 (205) | 48.000 (330) |
9/ Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 406 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương