Thép ống là nguyên vật liệu được ứng dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép ống được chia làm hai loại là thép ống đúc và thép ống hàn, mỗi một loại ống thép này đều có những đặc điểm riêng biệt và được ứng dụng trong các công trình khác nhau. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này cũng như ứng dụng đúng các sản phẩm quý khách hàng hãy theo dõi thông tin mà THÉP KIM TÍN PHÁT chúng tôi chia sẻ ngay sau đây.
Thép ống hàn là thoại théo được sản xuất từ thép tấm, thép tấm được cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. Có hai phương pháp hàn mà chúng ta được biết đến là hàn thẳng và hàn xoắn.
1. Tìm hiểu chung về thép ống hàn
a. QUY TRÌNH SẢN XUẤT:
Thép tấm, thép lá >> Cuộn tròn tạo hình >> Làm nhẵng mối hàn và đường nối >> Lmà chắc đường nối >> Điều chỉnh kích cỡ >> Định hướng đường kính >> cắt và hoàn thành sản phẩm.
b. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG HÀN ĐEN
Các thông số kỹ thuật của Thép ống hàn có thể khác nhau, tuỳ vào tiêu chuẩn và quy định từng quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, sau đây là một số thông số kỹ thuật chung của ống thép này:
- Loại sản phẩm: Ống thép hàn đen
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783-83, BS 1387-1985, BS EN 10255-2004, ASTM A53, ASTM A500, JIS G3466
- Mác thép: SPHC, SS400, SAE…
- Thương hiệu / Xuất xứ: Các nhà máy sản xuất lớn trong nước hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…
- Kích thước: Ø 12.7 – Ø 610
- Độ dày: từ 0.8mm tới 9.52mm
- Chiều dài cây: Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định
- Ứng dụng: Xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp, cọc siêu âm và các loại gia dụng khác.
2. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG HÀN
Quy cách thép ống đen có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể. Dưới đây là bảng quy cách thông thường của ống thép đen dựa trên tiêu chuẩn ASTM A53, một trong những tiêu chuẩn phổ biến hiện nay.
a. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen
b. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen
c. Bảng quy cách thép ống hàn size lớn được kim tín phát nhập về phục vụ quý khách hàng.
DN | OD | SCH10 | SCH20 | SCH30 | STD | SCH40 |
Thép ống hàn 400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 |
Thép ống hàn 450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 |
Thép ống hàn 500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 |
Thép ống hàn 550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 |
Thép ống hàn 600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 |
3. THÀNH PHẦN HÓA LÝ THÉP ỐNG HÀN
a. Đặc điểm kỹ thuật ống thép tiêu chuẩn ASTM A500
1. Thành phần hóa học thép ống hàn tiêu chuẩn ASTM A500