Thép hình U từ lâu đã chứng minh độ ưu việt không ngừng của mình trong lĩnh vực xây dựng, nổi bật với những đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn đáng kể, và sự linh hoạt trong việc đáp ứng các yêu cầu đặc thù của các công trình xây dựng.
Trong loạt các loại thép kết cấu, thép hình U đứng đầu danh sách những vật liệu được ưa chuộng, là điểm đặc biệt thu hút sự quan tâm của nhiều chuyên gia và nhà thầu xây dựng. Điều này không chỉ đến từ sự đa dạng trong ứng dụng mà còn từ khả năng tối ưu hóa hiệu suất cũng như tính thẩm mỹ mà thép hình U mang lại cho các công trình kiến trúc và kỹ thuật. Hãy cùng KIM TÍN PHÁT tìm hiểu chi tiết về những ưu điểm nổi bật của thép hình U và tại sao nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng hiện nay.
1. Thép hình U là gì?
Đúng như tên gọi, thép hình U là thép có hình chữ U, với những đặc điểm nổi bật đó là có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao. Chính nhờ những đặc điểm như vậy mà thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng. Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Hiện nay thép U được sản xuất rất nhiều các kích cơ khác nhau để đem đến nhiều lựa chọn cho các công trình, tùy theo từng kích cơ mà các sản phẩm thép chữ U cũng có khối lượng và đặc tính kĩ thuật khác nhau.
a. Tiêu chuẩn thép hình chữ U
– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
– Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
b. Thông số thép hình U
+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
2. Đặc điểm của thép hình chữ U
Thép U cứng, cứng cáp, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép hình chữ U với cường độ chịu lực cao, chịu được tác động rung động mạnh của mọi công trình. Loại thép U sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại đặc tính và kỹ thuật riêng, sử dụng trong nhiều dự án, công trình, cấu trúc máy móc trong các lĩnh vực khác tùy vào yêu cầu kỹ thuật trong các thiết bị, dự án, công trình. Thép hình chữ U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và của hóa chất.
Do đó, thép U ứng dụng rất phổ biến đối với các công trình sản xuất, xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc dùng trong lĩnh vực dân dục và công nghiệp.
Sản phẩm thép hình U được dùng rộng rãi trong công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và loại hàng gia dụng.
Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, trong size kích thước chính là được cụ thể với số đo mm. Vì thế, kích thước thép chữ U được chia thành kích thước b, h, d, t, r và R. Mỗi size kích thước lại chia thành kích thước nhỏ hơn và tương ứng cùng với khối lượng đơn vị tính theo kg/m.
3. Ứng dụng của thép hình U
Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
4. Những ưu điểm của thép hình chữ U
Thép hình U đồng nghĩa với việc tận dụng một loại vật liệu với nhiều ưu điểm xuất sắc, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép hình U:
- Chống cháy hiệu quả: Thép hình U không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn an toàn trong nhiều ứng dụng.
- Chi phí thấp: Với giá cả bình dân, thép hình U là một vật liệu kết cấu có chi phí thấp, giúp giảm tổng chi phí xây dựng và sản xuất.
- Chất lượng ổn định: Thép hình U có chất lượng ổn định, không bị võng, cong, giúp đảm bảo sự đồng đều trong sản xuất và xây dựng.
- Siêu nhẹ, bền, chắc: Với trọng lượng nhẹ nhưng độ bền và chắc chắn cao, thép hình U là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ nhẹ nhàng.
- Thân thiện với môi trường: Với khả năng tái chế cao, thép hình U không chỉ là một vật liệu hiệu quả mà còn thân thiện với môi trường, giúp giảm lượng chất thải công nghiệp và các tác động xấu từ chất thải công nghiệp, xây dựng đến môi trường.
- Chống mục, rỉ sét, chống mối mọt: Khả năng chống ăn mòn và mối mọt của thép hình U giúp bảo vệ sản phẩm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Thép hình U, được cán nóng với độ chính xác cao, không chỉ là một vật liệu chất lượng cho các ứng dụng kết cấu mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính linh hoạt và hiệu suất trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, nông nghiệp, và vận tải. Thép chữ U còn phù hợp để tăng cường lực và độ cứng theo chiều dọc hoặc chiều ngang, làm cho nó trở thành một lựa chọn đa dạng và hiệu quả cho các dự án và ứng dụng vào các công trình xây dựng khác nhau.
5. Bảng tiêu chuẩn SS400 của thép hình U
MÁC THÉP | TỶ LỆ CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ỨNG SUẤT CHẢY (MPA) | ỨNG SUẤT KÉO (MPA) | ĐỘ DÃN DÀI (%) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C≤ 16mm max | C>16mm max | Si max | Mn max | P max. | S max. | t ≤ 16mm | 16 – 40 mm | 40 – 100 mm | > 100 mm | |||
SS400 | 0.17 | 0.20 | – | 1.40 | 45 | 45 | 245 | 235 | 215 | 205 | 400 – 510 | 17 – 23 % |
6. Quy cách thép hình U
Dưới đây là bảng tra thép hình U chi tiết mà KIM TÍN PHÁT đã tổng hợp được bao gồm các thông số thép hình U quan trọng và cơ bản như kích thước thép hình U, khối lượng thép hình U và trọng lượng thép hình U. Để biết cách tính trọng lượng thép hình u, bạn có thể theo dõi các quy cách của loại thép hình U bên dưới để có thể biết được trọng lượng của dòng thép mà bạn đang sử dụng.
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x 6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 6M | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6M | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
7. Địa chỉ cung cấp thép hình U uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương