Thép V50x50 là loại thép hình có mặt cắt giống chữ V, có kích thước nhỏ, 2 cánh đều nhau và bằng 50 mm, được sản xuất với nhiều độ dày cánh khác nhau để phục vụ đa dạng các mục đích sử dụng. Thép V có độ cứng tốt, khả năng chịu lực cao và chịu được các rung động mạnh, sử dụng được trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt nên được ứng dụng nhiều trong cuộc sống.
1. TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH V50
- Mác thép CT3 SS400 theo tiêu chuẩn của Nga GOST 380-39
- Mác thép SS400 của Nhật Bản, Mác thép Q235B Q345B Của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3012
- Mác thép A36 Của nước Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400
Sản phẩm thép hình V50 được sử dụng nhiều bởi vì những ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn & gần như không biển đổi khi chịu tác động của thời tiết bên ngoài.
Bên cạnh đó, thép V50 còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như : Sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Sắt hình V50 có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
2. ỨNG DỤNG THÉP V50
Thép hình V50×50 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, kỹ thuật, cho đến các công trình dân dụng. Những ứng dụng phổ biến nhất của sắt V40 là :
- Sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu khung, làm nhà tiền chế
- Dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu, xây lắp, giàn khoan
- Dùng trong cầu đường, cột điện, hàng rào
- Dùng trong chế tạo chi tiết máy trong kỹ thuật
- Dùng trong chế tọa kệ hàng hòa…
Nhờ giá thành rẻ cùng nhiều ưu điểm về chất lượng, thép V50×50 ngày càng trở nên phổ biến trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
3. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP V50
Mác thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
4. TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP V50
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
5. PHÂN LOẠI THÉP HÌNH V50
- Thép V50 đen là sản phẩm đầu tiền sau quá trình cán nguội. được sản xuất với chất lượng cao và tiêu chuẩn khắt khe. Sản phẩm được tạo hình theo kích thước tiêu chuẩn, có màu xanh đen đặc trưng của thép với bề mặt mộc
Ưu điên của thép V50 đen : Giá thành rẻ, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ vận chuyển, thi công. Tuy nhiên, bề mặt sản phẩm không có độ nhẵn, cũng dễ bị oxy hóa nếu sử dụng trực tiếp ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao.
- Thép V50 mạ kẽm điện phân là sản phẩm được mạ bên ngoài 1 lớp kẽm mỏng bằng quá trình mạ điện phân, giúp lớp kẽm bao bọc bên ngoài sản phẩm. Thép V50 mạ kẽm có màu trắng xám, tuy nhiên bề mặt bên ngoài không đồng đều, lớp mạ kẽm có chỗ lồi lõm hoặc chồng chéo lên nhau
- Thép hình V50x50 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C. Bề mặt kim loại sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền, với bề mặt mạ đều và mịn, màu trắng sáng, có độ bóng. Đây là phương pháp mạ tốt nhất hiện nay, giúp thanh V50 kẽm có tính thẩm mỹ và độ bền ưu việt, ngày cả trong những môi trường muối biển hay axit.
Các sản phẩm mạ kẽm đều có khả năng chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến trên 20 năm
6. CÔNG THỨC TÍNH THÉP HÌNH V50
Công thức tính trọng lượng thép V đều cạnh như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó, các đơn vị tính toán lần lượt là:
- P: Trọng lượng (kg)
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
7. BẢNG QUY CÁCH THÉP V50
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ |
27 | Thép V50 mỏng | 10-10.5 kg | 15.200 đ/kg |
28 | Thép V50 dày 3.1ly | 12.3-13 kg | 15.0000 đ/kg |
29 | Thép V50 dày 3.2ly | 13-13.5 kg | 15.000 đ/kg |
30 | Thép V50 dày 3.3ly | 13.5-14kg | 15.000 đ/kg |
31 | Thép V50 dày 3.4ly | 14-14.5 kg | 15.000 đ/kg |
32 | Thép V50 dày 3.5ly | 14.5-15 kg | 15.000 đ/kg |
33 | Thép V50 dày 3.6ly | 15-15.5 kg | 15.000 đ/kg |
34 | Thép V50 dày 3.7ly | 15.5-16 kg | 15.000 đ/kg |
35 | Thép V50 dày 3.8ly | 16-16.5 kg | 15.000 đ/kg |
36 | Thép V50 dày 3.9ly | 16.5-17 kg | 15.000 đ/kg |
37 | Thép V50 dày 4.0ly | 17-17.5 kg | 15.000 đ/kg |
38 | Thép V50 dày 4.1ly | 17.5-18 kg | 15.000 đ/kg |
39 | Thép V50 dày 4.3ly | 18-18.5 kg | 15.000 đ/kg |
40 | Thép V50 dày 4.4ly | 18.5-19 kg | 15.000 đ/kg |
41 | Thép V50 dày 4.5ly | 19-19.5 kg | 15.000 đ/kg |
42 | Thép V50 dày 4.6ly | 19.5-20 kg | 15.000 đ/kg |
43 | Thép V50 dày 4.7ly | 20-20.5 kg | 15.000 đ/kg |
44 | Thép V50 dày 4.8ly | 20.5-21 kg | 15.000 đ/kg |
45 | THép V50 dày 4.9ly | 21.-21.5 kg | 15.000 đ/kg |
46 | Thép V50 dày 5.0ly | 22.5-23 kg | 15.000 đ/kg |
8. BẢNG QUY THÉP HÌNH V( THAM KHẢO)
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | |
Hàng Trung Quốc | ||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 |
9. Địa chỉ cung cấp thép hình V50 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương