Rất nhiều nhà cung cấp sắt V90 tại khu vực TPHCM và các tỉnh miền nam, nhưng tìm một nhà cung cấp uy tín, chất lượng, và đặc biệt là với giá rẻ, không phải lúc nào cũng dễ dàng.
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép hình V90, V90x90 với giá phải chăng, uy tín, và chất lượng cao tại các địa điểm như Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An? Hãy cân nhắc đến THÉP KIM TÍN PHÁT, một đơn vị nhập khẩu hàng đầu và đã qua quá trình kiểm định chất lượng.
1. Thép V90x90 là gì?
Thép hình V90, hay còn gọi là thép góc V90, là loại thép dạng thanh mặt cắt hình chữ V in hoa. Hai cạnh hình V có thích thước đều là 90mm. Thép hình V90 là loại vật liệu phổ biến trong cuộc sống hiện nay, với những ứng dụng rộng rãi từ xây dựng dân dụng cho đến công nghiệp, sản xuất kỹ thuật… Nhờ được sản xuất dưới tiêu chuẩn và kỹ thuật luyện thép hiện đại tiên tiến, thép hình V90 là loại thép có độ cứng và độ chịu lực tốt, khả năng chịu bào mòn cao và chống chọi tốt trước tác động của môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V90
Thép hình V90 thành phẩm muốn đảm bảo chất lượng phải được kiểm định nghiêm ngặt, tuân thủ theo các tiêu chuẩn khắt khe một số quốc gia như:
- Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
- Chiều dài : Thép V90x90 có chiều dài 6000mm hay còn gọi là 6 mét
- Độ dày : 6mm-10mm
- Xuất xứ: Thép V90 chú yếu được sản xuất trong nước.
2. Ưu điểm của thép V90
- Khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
- Độ bền và tuổi thọ trung bình cao.
- Tiết kiệm được nhiều chi phí trong xây dựng nhờ giá thành rẻ và chi phí bảo dưỡng thấp
- Sử dụng trong các điều kiện tự nhiên tốt
- Tính ứng dụng cao, sử dụng trong cả công nghiệp, xây dựng, đóng tàu, cơ khí, kỹ thuật…
3. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V90 TRONG ĐỜI SỐNG
Thép Hình V90 thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu bè luôn phải tiếp xúc với nước biển nên sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống ăn mòn cao
- Kết cấu nhà thép tiền chế, kết cầu cầu đường
- Khung sườn xe, trụ điện đường dây cao thế
- THép V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, những thiết bị công nghiệp
- Làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,….
4. Bảng quy cách thép V90
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRONG LƯƠNG Kg/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép V90 dày 6.0ly | 46-47 kg | 15.300 đ/jkg |
2 | Thép V90 dày 6.5 ly | 52-53 kg | 15.200 đ/kg |
3 | Thép V90 dày 7.0ly | 55-56 kg | 15.200 đ/kg |
4 | Thép V90 dày 7.5 ly | 57-58 kg | 15.200 đ/kg |
5 | Thép V90 dày 8.0ly | 60-61 kg | 15.200 đ/kg |
6 | Thép V90 dày 8.5ly | 64-65 kg | 15.200 đ/kg |
7 | Thép V90 dày 9.0ly | 67-68 kg | 15.200 đ/kg |
8 | Thép V90 dày 9.5ly | 70-71 kg | 15.200 đ/kg |
9 | Thép V90 dày 10.0ly | 73-74 kg | 15.200 đ/kg |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP HÌNH V90
a/ Thành phần thép hình V90 tiêu chuẩn SS400
Thép SS400 là loại thép thuộc vào nhóm thép cacbon, với thành phần chính được sử dụng là sắt và cacbon và các nguyên tố kim loại khác như silic, mangan, photpho, crom, … Đây là loại mác thép rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới, được sử dụng phổ biến trong chế tạo các chi tiết máy hoặc khuôn mẫu. Thành phần hóa học cụ thể của thép SS400 bao gồm:
- C (cacbon): 0.11 – 0.18%
- Si (silic): 0.12 – 0.17%
- Mn (mangan): 0.4 – 0.57%
- Ni (niken): 0.03%
- Cr (crom): 0.02%
- P (photpho): 0.02% (tối đa)
- S (lưu huỳnh): 0.03% (tối đa)
b/ Tinh cơ học thép hình V90 tiêu chuẩn SS400
Thép SS400 là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101 (1987), trước đây được gọi là SS41. Các đặc điểm chính của nó bao gồm:
– Mác thép: SS400
– Bền kéo (MPa): 400-510
– Bền chảy (MPa):
+ Độ dày ≤ 16mm: 245
+ Độ dày từ 16mm đến 40mm: 235
+ Độ dày > 40mm: 215
– Độ dãn dài tương đối (%):
+ Độ dày ≤ 25mm: 20
+ Độ dày > 25mm: 24
– Thử uốn nguội 180 độ: được tính bằng công thức r = 1.5a, trong đó r là bán kính gối uốn và a là độ dày của thép.
c/ Thép SS400 tương đương với các mác thép nào
Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (1987), thép tấm SS400 có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa. Tương đương với các loại thép khác như CT3 của Nga, và tương đương với CT42 và CT51 của Việt Nam.
6. Phân loại thép V90
Sắt V90x90 được chia làm nhiều loại khác nhau để phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Dựa vào đặc tính bề mặt và giá thành, có thể chia làm 3 loại đặc trưng là :
a. Thép hình V90 hàng đen ?
Thép V90x90 đen: là loại thép với chất lượng và màu sắc nguyên bản của thép nền.
Gía thành rẻ ứng dung được rất nhiều công trình trong đời sống hàng ngày như làm nhà tiền chế, làm nhà xướng, khung kèo,…
Ưu điểm : Thép hình V90
-Chi phí giá thành cực rẻ
-thích hợp với các công trình trong nhà
Nhược điểm : Thép hình V90
-Dễ bị rỉ sét và ủa vàng nếu để ngoài trời
b. Thép hình chữ V90 mạ kẽm điện phân
Thép hình V mạ kẽm điện phân là cách tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp kẽm có độ dày 10 micromet lên bề mặt giúp bảo vệ sản phẩm trong quá trình làm việc
Ưu điểm : Thép hình V90
– Chi phí giá thành rẻ
– Bề mặt sáng bóng
Nhược điểm : Thép hình V90
– Chỉ mạ kẽm bên ngoài đối với các kết cấu có dạng rỗng như thép hộp, thép ống
– Tuổi thọ khoảng 2 đến 3 năm
c. Thép hình V90 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V90 mạ kẽm nhúng nóng là cách tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt thép đen bằng cách cho thép V90 vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 500 độ C tạo lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đến 120 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường và hóa chất…
Ưu điểm : Thép hình V90
– Tuổi thọ công trình cao lên đến 40 năm
– Áp dụng cho tất cả các kết cấu lớn nhỏ đa dạng chủng loại
Nhược điểm : Thép V90x90
– Chi phí giá thành cao
7. Bảng quy cách thép hình V( tham khảo)
Tên hàng và quy cách | ĐVT | SL | TL | |
Thép hình V25 x2.5 LY | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x2.0 | Cây | 1 | 5 | |
Thép hình V30x2.5ly | Cây | 1 | 5.5 | |
Thép hình V30x3ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2ly | Cây | 1 | 7.5 | |
Thép hình V40x2.5ly | Cây | 1 | 8.5 | |
Thép hình V40x3ly | Cây | 1 | 10 | |
Thép hình V40x3.5ly | Cây | 1 | 11.5 | |
Thép hình V40x4ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x2.5ly | Cây | 1 | 12.5 | |
Thép hình V5x3ly | Cây | 1 | 13 | |
Thép hình V5x3,5ly | Cây | 1 | 15 | |
Thép hình V5x4ly | Cây | 1 | 17 | |
Thép hình V5x4.5ly | Cây | 1 | 19 | |
Thép hình V5x5ly | Cây | 1 | 22 | |
Thép hình V63x4ly | Cây | 1 | 21.5 | |
Thép hình V63x5ly | Cây | 1 | 27 | |
Thép hình V63x5.5ly | Cây | 1 | 28.5 | |
Thép hình V70x5.0ly | Cây | 1 | 31 | |
Thép hình V70x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x4.0ly | Cây | 1 | 31.5 | |
Thép hình V75x5.0ly | Cây | 1 | 34 | |
Thép hình V75x6.0ly | Cây | 1 | 37.5 | |
Thép hình V75x7.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V75x8.0ly | Cây | 1 | 52 | |
Thép hình V80x6.0ly | Cây | 1 | 41 | |
Thép hình V80x7.0ly | Cây | 1 | 48 | |
Thép hình V80x8.0ly | Cây | 1 | 53 | |
Thép hình V90x7,0ly | Cây | 1 | 55 | |
Thép hình V90x8,0ly | Cây | 1 | 60 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 65 | |
Thép hình V100x9,0ly | Cây | 1 | 78 | |
Thép hình V100x10,0ly | Cây | 1 | 84 | |
Hàng Trung Quốc | ||||
Thép hình V100x7,0ly | Cây | 1 | 126 | |
Thép hình V100x8,0ly | Cây | 1 | 162 | |
Thép hình V120x10ly | Cây | 1 | 219.24 | |
Thép hình V120x12ly | Cây | 1 | 258.72 | |
Thép hình V130x10ly | Cây | 1 | 236.4 | |
Thép hình V130x12ly | Cây | 1 | 282 | |
Thép hình V150x10ly | Cây | 1 | 176 | |
Thép hình V150x12ly | Cây | 1 | 327.6 | |
Thép hình V150x15ly | Cây | 1 | 403.2 |
6. Địa chỉ cung cấp thép hình V90 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương