I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102
Tiêu chuẩn: Thép ống đúc phi 102, DN90, 3 1/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53,
Đường kính: Phi 102, DN90, 3inch, OD 101.6
Độ dày: Ống đúc phi 102, DN90 có độ dày 2.77mm – 11.07mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 102, DN90, 31/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 102, DN90 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Thép ống đúc phi 102 được ứng dụng dẫn dầu, dẫn khí, làm nồi hơi, lò hơi, làm cơ khí chế tạo, làm trục, làm khuôn,…
Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
Xử lý đơn chuyên nghiệp – Đầy đủ hóa đơn VAT.
Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
II. XIN GIỚI THIỆU QUÝ KHÁCH HÀNG ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 TIÊU CHUẨN
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.11 | 5.18 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | 7.41 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.5 | 8.47 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 4.78 | 11.41 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 5.74 | 13.57 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 6 | 14.14 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 6.5 | 15.24 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 7 | 16.33 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 7.05 | 16.44 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 8.1 | 18.68 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 8.5 | 19.51 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 9 | 20.55 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 9.5 | 21.58 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 10 | 22.59 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 10.5 | 23.59 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 11 | 24.58 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 12 | 26.51 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 13.5 | 29.33 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 14 | 30.24 |
Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 1/2 | 101.6 | 16.2 | 34.12 |
III. BẢNG QUY CÁCH ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 (Được nhập thêm về để khách hàng lựa chọn)
STT | TÊN HÀNG HÓA | ĐK DANH NGHĨA | INCH | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG(Kg/m) |
1 | Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 ½ | 101.6 | 16 | 33.92 |
2 | Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 ½ | 101.6 | 18 | 37.27 |
3 | Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 ½ | 101.6 | 20 | 40.42 |
4 | Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 ½ | 101.6 | 25 | 47.45 |
5 | Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 ½ | 101.6 | 26 | 48.71 |
6 | Thép ống đúc phi 102 | Thép ống đúc DN90 | 3 ½ | 101.6 | 30 | 53.24 |
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHÂT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A106 :
a. Thành phần hóa học ASTM A106
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 102 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
B. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 102 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
a. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 102 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
a.Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương