I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168
Ống thép đúc phi 168 được sản xuất theo phương pháp đúc. Các phôi thép là các thanh thép tròn đặc được mang đi nung nóng, khi đạt nhiệt độ nhất định tiến hành kéo đùn các thanh thép sao cho đạt độ dày thành ống theo tiêu chuẩn, kích thước ống xấp xỉ 16,8cm (±1,5%).
- Tên sản phẩm: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168
- Phương pháp sản xuất: Đúc ( trong đó có nung, kéo đùn)
- Nguyên liệu: Thanh thép tròn đặc
- Độ dày: 5mm – 50 mm
- Tiêu chuẩn: Thép ống đúc phi 168 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API5L Grade B,…
- Xuất xứ: THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 Có xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
Nhờ phương pháp sản xuất và quy trình sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn nhất định nên ống thép đúc phi 168 được đánh giá vô cùng cao về tính chống ăn mòn, độ cứng cũng như khả năng ít bị ảnh hưởng trong môi trường oxy hóa, do đó đây là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn trong các công trình có tính oxy hóa cao như hóa chất, dầu khí, rác thải,…
II. NHỮNG ƯU ĐIỂM THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168
Ống thép phi 168 hiện đang được sử dụng rộng rãi với những ưu điểm nổi bật sau:
- Là loại ống thép cỡ lớn có khả năng tải trọng cao
- Cấu tạo rỗng ruột giúp thuận lợi trong quá trình lắp đặt, sử dụng, thi công,…
- Độ bền cứng cao, không bị biến dạng khi chịu tác dụng lực, độ bền sản phẩm giúp kéo dài tuổi thọ công trình
- Khả năng chịu nhiệt tốt không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ môi trường đột ngột thay đổi
- Khả năng chịu áp lực của ống thép phi 168 vô cùng lớn
- Ống thép phi 168 có thể được tái sử dụng nhiều lần
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn khắt khe đặt chuẩn quốc tế
- Sản phẩm còn có ưu điểm về tính dẻo dễ dàng thi công, uốn nắn…
- Đặc biệt sản phẩm này không tốn chi phí bảo trì và giá thành phải chăng
III. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH:
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 4.78 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 5.56 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 6.35 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 7.11 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 10.97 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 14.27 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 18.3 | SCH160 |
Thép ống đúc phi 168 | Thép ống đúc DN150 | 6 | 168.3 | 22 | XXS |
2. BẢNG QUY CÁCH ĐỘ DÀY CÔNG TY NHẬP THÊM VỀ ĐỂ PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH HÀNG :
TÊN HÀNG HÓA | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 5.00 | 20.13 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 5.50 | 22.07 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 6.50 | 25.92 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 7.00 | 27.83 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 8.00 | 31.61 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 8.5 | 33.48 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 9.0 | 35.34 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 10.0 | 36.73 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 12 | 43.48 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 14 | 53.25 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 16 | 60.06 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 18 | 66.69 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 20 | 73.11 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 22 | 79.34 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 24 | 85.36 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 25 | 88.31 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 26 | 85.24 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 30 | 95.39 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 32 | 107.51 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 34 | 112.55 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 35 | 115.00 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 38 | 122.05 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 40 | 126.50 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 45 | 136.76 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 | THÉP ỐNG ĐÚC OD 168.3 | 50 | 145.80 |
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 168 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 168 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 168 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương