I. Thông số kỹ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300
Các thông số kỹ thuật của Thép ống đúc phi 300 có thể khác nhau, tuỳ vào tiêu chuẩn và quy định từng quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, sau đây là một số thông số kỹ thuật chung của ống thép này:
- Đường kính ngoài (OD): 300 mm
- Độ dày thành ống (WT): từ 6 đến 60 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
- Lưu ý: Thép ống đúc phi 300 có thế cắt theo quy cách yêu cầu.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, EN10219, EN10210, DIN2448, JIS G3452, GOST 8732
- Vật liệu: thép carbon, thép hợp kim,thép không rỉ
- Các đặc tính cơ học: giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài, độ bền va đập, độ bền uốn, độ cứng
- Các đặc tính vật lý: khối lượng riêng, độ dẫn nhiệt, hệ số giãn nở nhiệt, độ bền mài mòn
Sau khi đã biết được THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 là gì, các thông số kỹ thuật, thì tiếp theo KIM TÍN PHÁT xin giới thiệu đến các bạn thông tin các loại THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300
Trên thị trường hiện nay, có hai loại THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 được sử dụng phổ biến đó là:THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 hàng đen và THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 mạ kẽm
1. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 HÀNG ĐEN
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 là một loại ống thép liền mạch có đường kính bên ngoài xấp xỉ bằng 32.5Cm. Đây là một loại ống thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, cán nguội, ép đùn,… Cho nên trên thân của ống không xuất hiện đường hàn.
2. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 HÀNG MẠ KẼM
Thép ống sau khi được đúc và làm sách bề mặt sẽ trái qua thêm một công đoạn mạ kẽm nữa để thành thành phẩm. mạ kẽm gồm : mạ NHŨNG NÓNG và mạ ĐIỆN PHÂN
Mạ nhúng nóng: Phương pháp này sẽ làm cho ống được phủ lên một lớp kẽm trực tiếp cả bên trong và bên ngoài ống giúp cho ống có độ bên cực cao nhằm chống ăn mòn do mưa, hoặc tiếp xúc với nước biến, những môi trường có khá năng ăn mòn cao, tuy nhiên phương pháp mạ nhúng nóng thường có chi phí rất cao.
Mạ điện phân: Phương pháp này dùng cho những ống thép có độ dày mỏng, mạ kẽm theo phương pháp này thường sẽ sữ dụng vào những môi trường không nước biển, Tuy nhiên phương pháp này có giá thành thấp.
3. ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300
- Hệ thống cấp nước và thoát nước. Ống thép phi 300 được dùng làm ống dẫn nước, thoát nước, cấp nước khu vực đô thị và công nghiệp.
- Hệ thống khí. Ống thép phi 300 được dùng xây dựng hệ thống khí trong các nhà máy, nhà xưởng sản xuất để đảm bảo sự thông gió và thoáng khí trong các khu vực làm việc.
- Xây dựng cầu cống và hầm chui. Ống thép phi 300 được dùng để xây dựng các cầu cống, hầm chui để đảm bảo sự thông thoáng trong các hệ thống giao thông.
- Xây dựng nhà xưởng và nhà kho. Ống thép phi 300 được dùng để xây dựng các hệ thống khung kết cấu trong xây dựng nhà xưởng và nhà kho.
- Xây dựng các công trình năng lượng tái tạo
- Các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí
- Các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm.
II. Bảng quy cách THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300
TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.00 | 43.48 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 6.50 | 47.02 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.00 | 50.56 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 7.50 | 54.07 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.00 | 57.58 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 8.5 | 61.07 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 9.0 | 64.56 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 10.0 | 71.48 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 12.0 | 85.19 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 14.0 | 98.69 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 16.0 | 112.01 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 18.0 | 125.12 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 20.0 | 138.03 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 22.0 | 150.75 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 24.0 | 163.27 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 25.0 | 169.46 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 26.0 | 175.60 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 30.0 | 199.66 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 32.0 | 211.39 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 34.0 | 222.93 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 35.0 | 228.62 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 38.0 | 245.41 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 40.0 | 256.35 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 45.0 | 282.85 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 50.0 | 308.11 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 55.0 | 332.15 |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300 | ASTM A106/API5L/A53 | 60.0 | 354.95 |
III. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300
Như đã đề cập ở trên, tiêu chuẩn sản xuất ống thép là ASTM A53/ A106/ API 5L/ A312,… Tuy nhiên ASTM A53 và ASTM A106 là hai Tiêu chuẩn được dùng rộng rãi và phổ biến nhất, để dễ hình dung thì KIM TÍN PHÁT có cung cấp bảng thông tin dưới đây:
VI. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 300
Thép ống đúc phi 300 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương