I.Thông số kỹ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 325 DN300
Các thông số kỹ thuật của ống thép DN300 có thể khác nhau, tuỳ vào tiêu chuẩn và quy định từng quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, sau đây là một số thông số kỹ thuật chung của ống thép này:
- Đường kính ngoài (OD): 325 mm
- Độ dày thành ống (WT): từ 5.16 đến 60 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, EN10219, EN10210, DIN2448, JIS G3452, GOST 8732
- Vật liệu: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ
- Các đặc tính cơ học: giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài, độ bền va đập, độ bền uốn, độ cứng
- Các đặc tính vật lý: khối lượng riêng, độ dẫn nhiệt, hệ số giãn nở nhiệt, độ bền mài mòn
Sau khi đã biết được ống thép DN300 là gì, các thông số kỹ thuật, thì tiếp theo KIM TÍN xin giới thiệu đến các bạn thông tin các loại ống thép DN300.
II. Các loại ống thép phi 325
Trên thị trường hiện nay, có hai loại ống thép DN300 (phi 325) được sử dụng phổ biến đó là: ống thép đúc phi 325 và ống thép hàn phi 325.
1. Ống thép đúc phi 325
Ống thép đúc phi 325 (ống thép đúc DN300) là một loại ống thép liền mạch có đường kính bên ngoài xấp xỉ bằng 325mm. Đây là một loại ống thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Ống đúc DN300 thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, cán nguội, ép đùn,… Cho nên trên thân của ống không xuất hiện đường hàn.
a. Quy trình sản xuất thép ống đúc phi 325
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 325 được diễn ra như sau:
Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu /bó lại.
Ống đúc thường được sử dụng để dẫn khí nén, dẫn chất lỏng chảy với áp lực cao, hoặc sử dụng để dẫn nước thải…..
Các sản phẩm ống đúc trên thị trường hiện nay chủ yếu là thép nhập khẩu của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhập Bản….
b. Bảng quy cách ống thép phi 325
Quy cách ống thép phụ thuộc vào đường kính danh nghĩa (DN), chiều dài, đường kính ngoài (OD), độ dày, trọng lượng,…. của ống thép. Để hiểu rõ hơn về quy cách ống thép đúc DN300 (phi 325) và ống thép hàn DN300. Thép KIM TÍN PHÁT có cung cấp bảng số liệu dưới đây.
Bảng quy cách ống thép đúc DN300 tiêu chuẩn SCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 5.56 | SCH10 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 6.35 | SCH20 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 8.38 | SCH30 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 9.53 | STD |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 10.31 | SCH40 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 14.27 | SCH60 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 12.7 | XS |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 17.5 | SCH80 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 21.4 | SCH100 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 25.4 | SCH120 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 28.4 | SCH140 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 33.3 | SCH160 |
Thép ống đúc phi 325 | Thép ống đúc DN300 | 12 | 323.8 | 25.4 | XXS |
2. Ống thép hàn phi 325
Ống thép hàn phi 325 (ống thép hàn DN300) là một loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp hàn, trong đó thép tần được cắt và uốn thành hình ống. Sau đó được hàn lại bằng máy hàn chuyên dụng cho nên trên thân ống sẽ xuất hiện đường hàn.
a. Bảng quy cách ống thép hàn DN300
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN SCH |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 5.56 | SCH10 |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 6.35 | SCH20 |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 8.38 | SCH30 |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 9.53 | STD |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 10.31 | SCH40 |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 14.27 | SCH60 |
Thép ống hàn phi 325 | Thép ống hàn DN300 | 12 | 323.8 | 12.7 | XS |
Lưu ý: Bảng số liệu này chỉ mang tính chất tham khảo
III. Ưu điểm ống thép DN300 tại KIM TÍN PHÁT
- Ống thép DN300 (Phi 325) là dòng sản phẩm ống thép cỡ lớn chuyên phục vụ cho các công trình có độ chịu lực lớn.
- Hoặc được sử dụng trong các công trình công nghiệp có sự truyền tải chất dẫn trong đường ống lớn.
- Ống thép DN 300 (Phi 325) tại Kim Tín Phát có các loại ống thép đen, thép đúc, thép hàn.
- Thép có các tổ hợp thành phần hóa học crom, nike, silic giúp tăng độ vững chắc và dẽo dai cho ống thép.
- Các thành phần tạo nên độ dẻo dai nhưng rất nhẹ được sử dụng trong thiết kế máy bay như Silic, Cacbon, kẽm..
- Có độ dày đa dạng, phù hợp với mọi công trình thoải mái cho khách hàng lựa chọn.
IV. Ứng dụng của ống thép phi 325
Ống thép DN300 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, xây dựng,.. Dưới đây là một số ứng dụng chính của ống thép DN300:
- Hệ thống cấp nước và thoát nước. Ống thép DN300 được dùng làm ống dẫn nước, thoát nước, cấp nước khu vực đô thị và công nghiệp.
- Hệ thống khí. Ống thép DN300 được dùng xây dựng hệ thống khí trong các nhà máy, nhà xưởng sản xuất để đảm bảo sự thông gió và thoáng khí trong các khu vực làm việc.
- Xây dựng cầu cống và hầm chui. Ống thép DN300 được dùng để xây dựng các cầu cống, hầm chui để đảm bảo sự thông thoáng trong các hệ thống giao thông.
- Xây dựng nhà xưởng và nhà kho. Ống thép DN300 được dùng để xây dựng các hệ thống khung kết cấu trong xây dựng nhà xưởng và nhà kho.
- Xây dựng các công trình năng lượng tái tạo
- Các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí
V. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Thành phần hóa học thép ống đúc phi 325 tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B.
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 325 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
2. Tính chất cơ học thép ống đúc phi 325 tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B.
Thép ống đúc phi 325 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
3. Thành phần hóa học thép ống đúc phi 325 tiêu chuẩn ASTM A53 Grade B.
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
4. Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 325 tiêu chuẩn ASTM A53 Grade B.
Thép ống đúc phi 325 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương